papiloma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papiloma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papiloma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ papiloma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mụn cóc, Mụn cóc, vật xấu xí, u nhú, hột cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papiloma

mụn cóc

(warts)

Mụn cóc

vật xấu xí

u nhú

hột cơm

Xem thêm ví dụ

En 1985, Harald zur Hausen demostró que dos cepas del virus del papiloma humano (HPV papilomavirus) eran la causa del cáncer de cuello de útero.
Năm 1985, Harald zur Hausen đã chỉ ra rằng hai loại nhiễm virus papilloma ở người (HPV) gây ra hầu hết các trường hợp ung thư cổ tử cung.
Y, obviamente, ha tenido una aplicación práctica enorme a nivel mundial... cosas como la erradicación de la viruela, el advenimiento de la vacuna contra el cáncer cérvico-uterino que ahora sabemos es causado principalmente por el virus del papiloma humano.
Và rõ ràng là có rất nhiều những ứng dụng to lớn trong thực tiễn liên quan đến thế giới này-- những thứ như là việc khử trừ bệnh đậu mùa sáng chế ra vác-xin chống ung thư đốt sống cổ, mà chúng ta biết là thường do vi rút papillomavirus gây ra.
Por ejemplo, si hemos utilizado un cultivo de células con una infección crónica de papiloma se obtiene una pequeña lectura computerizada y nuestro algoritmo indica que probablemente se trate de papiloma del tipo 18.
Và nó trông thế này đây Ví dụ bạn dùng một tế bào cấy mô thứ bị u nhú lây nhiễm Sẽ có thiết bị thông tin Và thuật toán phát hiện là u nhú 18 Các tế bào cấy mô đã nhiễm mãn tính Hãy thử việc khó hơn
Pero también, Papúa Nueva Guinea tiene la mayor incidencia del mundo de VPH, virus del papiloma humano, [el factor de riesgo] del cáncer de cuello uterino.
Nhưng Papua New Guinea có số trường hợp nhiễm HPV, hay còn gọi là virus sinh u nhú ở người (yếu tố nguy cơ) cao nhất trên thế giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papiloma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.