long-time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ long-time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long-time trong Tiếng Anh.

Từ long-time trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũ, xưa, cổ, cựu, già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ long-time

xưa

cổ

cựu

già

Xem thêm ví dụ

You haven't known him in a long time, Diggle.
Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle.
It's been a long time since we've drunk together like this.
Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này.
Long time no see.
Lâu lắm rồi không gặp.
Yeah, I've known Tiffany for a long time.
Ừ, tôi biết Tiffany lâu rồi.
I have prayed for this moment for a very long time.
Ta đã cầu nguyện để có ngày này từ rất lâu rồi.
Long time no see.
Lâu rồi không gặp.
Some men on the ward take a long, long time to get used to the schedule.
Nhiều người ở đây đã mất một thời gian dài để quen với thời khoá biểu.
It happened a long time ago.
Chuyện xảy ra từ lâu lắm rồi.
For the first time in a long time.
Lần đầu tiên trong rất lâu.
" You were gone a long time. "
" Anh đã mất tích lâu rồi đấy "
I' d learnt about Priya' s greed long time back
Tôi đã biết tính tham lam của Priya lâu rồi
Such children may carry emotional scars for a long time.
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài.
And for a long time, it wouldn't rain.
Và trong một thời gian dài, không mưa.
(Matthew 6:9, King James Version) But for a long time, few knew that name.
(Ma-thi-ơ 6:9) Thế mà trong một thời gian dài, danh của Ngài lại ít được biết đến.
Love fills iceboxes and mine' s been empty for a long time
Tình yêu thì luôn choán đầy ngăn đá và của tôi thì vẫn trống rỗng bấy lâu
It's a long time since he's laughed at anything.
Đã lâu lắm rồi cậu ấy mới cười.
17 We may have to endure some trials for a long time.
17 Chúng ta có thể gặp phải một số thử thách lâu dài.
“I haven’t been there in a long time, and I’ve been feeling a bit self-absorbed.
Chị nói: “Tôi đã không đi đền thờ trong một thời gian dài, và tôi đã cảm thấy có phần nào chỉ quan tâm đến mình.
It's been a long time now.
Đã một thời gian cho đến bây giờ.
It's been a long time.
Lâu lắm rồi nhỉ.
It was a long time ago.
Chuyện đã khá lâu rồi.
Well, he did manage to keep his identity secret for a long time.
Vậy là anh ấy đã giữ bí mật thân thế của mình trong 1 thời gian dài.
On 10 September, Hartmann married his long-time teenage love, Ursula "Usch" Paetsch.
Tại đây vào ngày 10 tháng 9, Hartmann đã kết hôn với người bạn gái lâu năm Ursula "Usch" Paetsch.
A long, long time ago, God created the first man and woman.
Cách đây rất lâu, lâu lắm rồi, Đức Chúa Trời tạo ra người đàn ông và người đàn bà đầu tiên.
For a long time, leading psychologists recommended a self-oriented philosophy as the key to happiness.
Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long-time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.