lorry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lorry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lorry trong Tiếng Anh.
Từ lorry trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe tải, toa chở hàng, xe vận tải, đi bằng xe tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lorry
xe tảinoun He drives a breakdown lorry. Anh ấy lái một chiếc xe tải tàn tạ. |
toa chở hàngverb |
xe vận tảiverb |
đi bằng xe tảiverb |
Xem thêm ví dụ
They looked at our bikes and added, ‘Where’s your lorry?’ "Ông ta nhìn những chiếc xe đạp của chúng tôi và nói thêm ""Xe tải của các anh đâu?""." |
In the Army, she was initially a lorry driver in the Women's Royal Army Corps (WRAC), later becoming a basic physical training instructor (PTI). Trong Quân đội, cô được phân ban đầu làm một tài xế xe tải của Phụ nữ của Hoàng gia Quân đoàn (WRAC), sau này trở thành một trơ lý hướng dẫn (ANGRY). |
For this reason, on 9 November 1948, they opened checkpoints on 70 streets entering West Berlin and closed the others for horse carriages, lorries and cars, later (16 March 1949) the Soviets erected roadblocks on the closed streets. Vì lý do này, ngày 9 tháng 11 năm 1948, họ đã mở các chốt gác trên 70 phố vào Tây Berlin và đóng các chốt khác với các xe ngựa, xe tải và xe hơi, sau này (ngày 16 tháng 3 năm 1949) người Liên xô đã dựng lên các chốt phong toả đường bộ trên những phố đã bị đóng. |
Mary Phillip retired a month into the new season, Eniola Aluko and Anita Asante left for the new WPS in March 2009, while Lorrie Fair missed the whole campaign with a cruciate ligament injury sustained in May 2008. Mary Phillip giải nghệ một tháng khi vào mùa giải mới, Eniola Aluko và Anita Asante rời tới giải đấu mới WPS vào tháng 3 năm 2009, trong khi đó Lorrie Fair bỏ lỡ gần như cả mùa giải khi gặp chấn thương dây chằng vào tháng 5 năm 2008. |
The German army assumed that the maximum distance a motorised army could operate from its base was 200 mi (320 km) but about an average of a third of Axis lorries were unserviceable and 35–50 percent of the fuel delivered was consumed moving the remainder to the front. Quân Đức cho rằng khoảng cách tối đa mà một đội quân cơ giới có thể hoạt động từ căn cứ của nó là 320 km, nhưng trung bình 1/3 các xe tải của phe Trục không thể hoạt động và 35–50% số nhiên liệu được cấp đã bị tiêu thụ khi chuyên chở số còn lại. |
Lorrie, tell them you're not allowed to talk to anybody. Bảo họ em không được nói với ai... |
For example, changing firm packaging to flexible can help to deliver maximum lorry load per kilometer travelled, increasing the volume of goods being transported by lorry and thus reduce CO2 emission along time and costs optimization. Ví dụ, thay đổi bao bì của công ty thành linh hoạt có thể giúp cung cấp tải trọng tối đa cho mỗi km đi được, làm tăng khối lượng hàng hóa được vận chuyển bằng xe tải và do đó giảm phát thải CO2 theo thời gian và tối ưu hóa chi phí. |
Whilst performing in a ground support role, Hurricanes based at RAF Castel Benito, Tripoli, knocked out six tanks, 13 armoured vehicles, 10 lorries, five half-tracks, a gun and trailer, and a wireless van on 10 March 1943, with no losses to themselves. Trong khi thực hiện vai trò hỗ trợ gần mặt đất, Hurricane đặt căn cứ tại Castel Benito, Tripoli, đã tiêu diệt sáu xe tăng, 13 xe bọc thép, mười xe tải, năm xe nữa bánh xích, một pháo và xe móc, và một xe thông tin vô tuyến vào ngày 10 tháng 3 năm 1943 mà không bị thiệt hại. |
Lorrie, who was recently married, discovered that her husband takes a long time to share his feelings. Chị Loan, mới kết hôn, nhận ra rằng chồng chị cần một thời gian khá lâu mới có thể thổ lộ nỗi lòng. |
At the trial of Adolf Eichmann in 1961, Sendel Grynszpan recounted the events of their deportation from Hanover on the night of 27 October 1938: "Then they took us in police trucks, in prisoners' lorries, about 20 men in each truck, and they took us to the railway station. Tại phiên tòa xử Adolf Eichmann năm 1961, Sendel Grynszpan đã thuật lại hành trình bị trục xuất của họ từ Hanover trong đêm ngày 27 tháng 10 năm 1938: "Khi đó bọn họ đưa chúng tôi lên xe tải của cảnh sát, xe cho người tù, khoảng 20 người mỗi xe, và rồi họ đưa chúng tôi đến nhà ga. |
The British 44th Division in particular had to abandon many guns and lorries, losing almost all of them between Poperinge and the Mont. Sư đoàn 44 đã phải từ bỏ và mất gần hết súng và xe tải trên đường từ Poperinge đến Mont. |
He must have finished unloading the lorry and gone on to other duties. Chắc hẳn anh ta đã bốc xong đống hàng trong xe tải và quay đi làm việc khác rồi. |
His father, Gerry Keating, was a lorry driver; his mother Marie was a mobile hairdresser. Cha của anh, Gerry Keating là một người lái xe tải còn mẹ anh Marie là một thợ cắt tóc lưu động. |
In 2005, she partook in the Jaza Lorry initiative and met talent manager Emmanuel Banda of Ogopa Deejays Production. Năm 2005, cô tham gia khởi động Jaza Lorry và gặp quản lý tài năng Emmanuel Banda của Ogopa Deejays Production. |
Meanwhile, the Lorried Brigade's two other battalions had moved on Snipe and dug in, only to find out the next day that they were in fact well short of their objective. Trong khi đó, hai tiểu đoàn khác của Lữ đoàn Lục quân Vận tải đến đóng tại Snipe nhưng đến hôm sau mới phát giác là đã đóng nhầm chỗ, khá xa mục tiêu. |
Lorrie, I can't talk right now. Lorrie, giờ anh không nói được. |
Before, they were running around mad as lorries. Trước đấy bọn nó chạy hoang như chó dại ấy |
The deployment failure added to doubts about the lack of lorries and transport aircraft and British domination of the terrain, which led to another change of plan. Thất bại trong việc triển khai cộng với những hồ nghi về về tình trạng thiếu thốn xe tải và máy bay vận chuyển, cũng như ưu thế của người Anh về địa hình đã dẫn tới những thay đổi khác trong kế hoạch. |
The covered lorries from Kraków would arrive in the morning. Các xe tải che kín từ Kraków thường đến vào buổi sáng. |
Several tanks and lorries broke down and six aircraft were lost, two to accidents. Một số xe tằng và xe tải bị hỏng hóc, 6 máy bay bị mất, 2 chiếc bị tai nạn. |
The British were strafed by aircraft and attacked by armoured cars of the Italian Auto-Saharan Company, which destroyed several lorries. Quân Anh bị máy bay bắn phá và bị các xe thiết giáp thuộc Ý thuộc Đại đội Ô tô Sahara tấn công và thiệt hại nhiều xe tải. |
He drives a breakdown lorry. Anh ấy lái một chiếc xe tải tàn tạ. |
Afterward, it signed an agreement with Isuzu Motors of Japan to produce Isuzu buses and lorries. Tiếp đó, chính phủ đã ký thỏa thuận với Isuzu Motors Nhật Bản để sản xuất xe buýt và xe tải . |
When it was discovered that neither Woodcock nor Snipe was in Eighth Army hands, 133rd Lorried Infantry Brigade was sent to capture them. Khi phát hiện được hai cứ điểm Woodcock va Snipe vẫn chưa lọt vào tay quân nhà, Tập đoàn quân 8 đưa Lữ đoàn Lục quân Vận tải ra chiếm đóng. |
Bardia fell between 14 December and 5 January 1941; the British lost 456 Australian infantry casualties and 17 of 23 tanks, for 40,000 Italian casualties and prisoners, more than 400 guns, 130 tanks and hundreds of lorries. Bardia thất thủ trong khoảng thời gian từ 14 tháng 12 đến 5 tháng 1; quân Anh tổn thất 456 bộ binh Úc và 17 trong số 23 xe tăng, đổi lại là 40.000 quân Ý bị thương vong và bị bắt, hơn 400 khẩu pháo, 130 xe tăng và hàng trăm xe tải. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lorry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lorry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.