lose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lose trong Tiếng Anh.

Từ lose trong Tiếng Anh có các nghĩa là mất, thua, lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lose

mất

verb (have (somebody of one's kin) die)

News of the scandal caused the politician to lose face.
Tin về vụ bê bối làm mất mặt vị chính khách.

thua

verb (transitive) fail to win)

You're losing to a woman who's never held elected office.
Anh đang thua một con đàn bà như thế đấy.

lạc

verb

Probably gonna lose you on the dark side of the moon.
Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia.

Xem thêm ví dụ

Adversities and suffering can cause an individual to lose his mental balance.
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss.
Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác.
He also carried out cruel punishments that caused the people to lose faith in him.
Ông cũng cho thực thi các hình phạt dã man khiến cho người dân mất tin tưởng vào ông.
And who of us has not experienced deep pain and emptiness after losing a loved one in death?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
The priest brought you here from the orphanage to lose your virginity, right?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
And as individuals, we get sick, we suffer, we lose loved ones in death.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
He became the first man since Björn Borg in 1980 to win a Grand Slam singles tournament without losing a set.
Anh là tay vợt đầu tiên kể từ Bjorn Borg năm 1980 đoạt được một danh hiệu Grand Slam mà không thua một set đấu nào.
Probably gonna lose you on the dark side of the moon.
Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia.
In such changes, we often lose both internal and external structures.
Trong trường hợp này, chúng ta thường đánh mất cấu trúc bên ngoài lẫn bên trong.
(Proverbs 22:3) Whatever embarrassment or sacrifice may be involved, it is minor compared to losing God’s favor.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
“The Vietnamese government loses nothing by letting these people go, and Australia should press Vietnam to do so.”
“Chính quyền Việt Nam chẳng mất gì khi miễn tố những người này, và phía Úc nên gây sức ép để Việt Nam làm như vậy.”
Yeah, but back then I didn't have anything to lose.
Nhưng trước đây tớ không có gì để mất.
They also entered the EFL Cup, but were eliminated after losing, on penalties, to Derby County in the third round.
Câu lạc bộ cũng đã tham gia Cúp EFL, nhưng đã bị loại sau khi thua trước Derby County ở vòng ba.
If mind- wandering were a slot machine, it would be like having the chance to lose 50 dollars, 20 dollars or one dollar.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
It's hard losing the house you've lived in your whole life.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
And then, again, it's a spectrum: when you move in this direction, you're going to lose weight, you're going to feel better and you're going to gain health.
Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt.
(Matthew 24:14; Hebrews 10:24, 25) If your perceptive powers are keen, you will never lose sight of spiritual goals as you and your parents plan for your future.
(Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai.
I must be losing my touch.
Chắc anh đã... mất cảm giác yêu.
I'm not proud of what I did, but I didn't want to lose you.
Em ko muốn bào chữa cho mình, nhưng em thật sự ko muốn mất anh
After undergoing biopsies that further increased her risk for cancer and losing her sister to cancer, she made the difficult decision to have a prophylactic mastectomy.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
You May Be Losing Your Hearing if You
Có lẽ bạn đang bị khiếm thính nếu bạn
You're losing to a woman who's never held elected office.
Anh đang thua một con đàn bà như thế đấy.
Orpheus, wonderful guy, charming to be around, great partier, great singer, loses his beloved, charms his way into the underworld, only person to charm his way into the underworld, charms the gods of the underworld, they release his beauty on the condition he never look at her until they're out.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
(2 Corinthians 4:4) They would lose their clear identification as a ‘holy people,’ and would fail to keep themselves “uncontaminated by the world.”
Họ sẽ mất đi đặc điểm giúp người ta nhận diện ra họ là một “dân thánh”, và họ sẽ không giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” được.
Monson said of this scripture: “I believe the Savior is telling us that unless we lose ourselves in service to others, there is little purpose to our own lives.
Monson đã nói về câu thánh thư này: “Tôi tin rằng Đấng Cứu Rỗi đang phán bảo rằng trừ phi chúng ta hy sinh bản thân để phục vụ những người khác, thì có rất ít mục đích trong cuộc sống của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lose

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.