loser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loser trong Tiếng Anh.

Từ loser trong Tiếng Anh có các nghĩa là cặn bã, kẻ kém cỏi, kẻ thua cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loser

cặn bã

noun

kẻ kém cỏi

noun

kẻ thua cuộc

noun

He's a loser, and he will always be a loser.
Cậu ta là kẻ thua cuộc và sẽ luôn là kẻ thua cuộc.

Xem thêm ví dụ

This entry establishes the names, altitudes, locations and prominence of the three peaks, 'Tanpa Nama', Loser and Leuser, on the Leuser Range.
Mục này thiết lập tên, độ cao, vị trí và sự nổi bật của ba đỉnh, 'Tanpa Nama', Loser và Leuser, trên Leuser Range.
PO - Decision by Points – the loser without technical points.
PO - Thắng điểm - không tính điểm kỹ thuật.
Second place is the first loser.
Kẻ xếp thứ hai là kẻ thua cuộc đầu tiên.
There was attitude in L.A., but no loser sneeze.
́ 1⁄2 Í cÍ hÑc vièn nhơng khéng cÍ hØt xÉ kiæu n ¿y.
Well, for a while back then, you forgot you were such a loser.
Vừa nãy, em quên mất mình là kẻ kém cỏi.
The loser of match G, Ajax, qualifies for the UEFA Cup 2008-09.
Đội thua cuộc trận G, Ajax, lọt vào Cúp UEFA 2008–09.
Whatever we end up coming up with, we're just the E Class losers who'll just spend our lives as scum.
Dù có làm gì đi chăng nữa, thì chúng ta vẫn chỉ là mấy đứa Lớp E vô dụng, là thứ cặn bã suốt đời.
I looked up " loser " in the cryobank.
Tôi thấy " thằng ăn hại " trong ngân hàng tinh trùng.
Back off, loser!
Xéo đi, thằng kém cỏi!
Since you cut me off and told me that I was a loser?
Từ khi bố cắt tiền con và bảo con là thằng ăn hại?
Three time loser.
Ba lần vào khám.
I think we're all losers here.
Tất cả chúng ta đều thua ở đây.
You don't know anything about me, loser.
Ông đếch biết cái gì về tôi cả, đồ thảm hại.
No loser either.
Cũng chẳng có người thua.
And this is a man who called his child an idiot loser.
Ông ấy còn gọi em là đồ kém cỏi ngu dốt.
The losers of the contest would have to prepare songpyeon, rice cakes, meats, fruits, and other food, shared by everyone in a feast.
Đội thua trong trận thi đấu sẽ phải chuẩn bị món songpyeon (tùng phiến), bánh gạo, thịt, trái cây và các thực phẩm khác và được chia sẻ cho tất mọi người trong một bữa tiệc.
Why do I have to admit that to a bunch of drug losers?
Thú nhận với đám nghiện ngập thảm hại kia ích gì chứ?
There are no losers.
Và không có kẻ thua cuộc.
First he called me a loser but I remained quiet
Đầu tiên nó gọi là cùi bắp, nhưng con vẫn im lặng.
Sounds like a loser to me.
Đối với mình nó nghe như là giọng điệu của kẻ thua cuộc.
You'd think she could get with someone better Than some loser actor.
Đáng lẽ cô ấy có thể hẹn hò một người nào đó tốt hơn là cái gã diễn viên nửa mùa này.
Career loser.
Thất nghiệp.
Total loser, bro.
Một kẻ thất bại.
In April he made it into the main draw of the Barcelona Masters as a "Lucky Loser", and went on to defeat Tommy Robredo, Richard Gasquet and Pablo Carreno Busta before losing to Dominic Thiem in the quarter-finals.
Vào tháng tư, anh đã lọt vào thi đấu chính thức của giải đấu đất nện ở Barcelona mở rộng như là một "Người thua cuộc may mắn", và tiếp tục đánh bại Tommy Robredo, Richard Gasquet và Pablo Carreno Busta trước khi thua Dominic Thiem ở tứ kết.
You're a loser!
Anh là kẻ thất bại!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.