lotto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lotto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lotto trong Tiếng Ý.
Từ lotto trong Tiếng Ý có các nghĩa là lô, sổ xố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lotto
lônoun Potrei risalire al lotto di produzione del tungsteno. Có thể lần theo chất cacbua để tìm ra lô hàng của nó. |
sổ xốnoun |
Xem thêm ví dụ
Non attirava le vittime ad un lotto vuoto. Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống. |
(1 Timoteo 3:8) Chi desidera piacere a Geova si astiene da qualsiasi forma di gioco d’azzardo, quali lotto, bingo, lotterie, scommesse sulle corse dei cavalli e il giocare la schedina. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Lotto per mantenere la calma. Tôi cố hết sức để giữ bình tĩnh. |
Beh, gia'che sei qui, puoi prendere quel lotto laggiu'. Đã mất công tới đây... cô có thể lấy chồng tài liệu đằng kia. |
Secondo Crizia, le antiche divinità divisero la terra in modo che ogni dio potesse avere un lotto; a Poseidone fu lasciata, secondo i suoi desideri, l'isola di Atlantide. Theo Critias, các vị thần Hy Lạp xưa kia đã phân chia trái đất để mỗi thần có thể sở hữu được nhiều nhất; Poseidon được khá nhiều ưu tiên, và theo sở thích của mình, ông được giao sở hữu đảo Atlantis. |
+ 29 A questo scopo fatico e lotto, con la sua forza che agisce potentemente in me. + 29 Quả thật, vì mục đích ấy mà tôi đang làm việc khó nhọc, nỗ lực hết mình nhờ quyền năng của ngài đang hoạt động mạnh mẽ trong tôi. |
Per l' intero lotto Ta mua tất cả |
Non perderemo nessun lotto. Không có bỏ lỡ mẻ nào cả. |
Beh, e'sempre un terno al lotto con i cinesi. Làm việc với Trung Quốc thì cơ hội luôn là 50-50. |
Dove altri vedevano un lotto di terreno pessimo, lui ha visto lampade UV, alieni di gomma, adolescenti che corrono in giro con pistole laser, okay? Nơi người khác thấy là một lô đất, hắn ta lại thấy đống bộ đồ cao su và chống tia hồng ngoại, là đám choai choai chạy loanh quanh, tay cầm súng bắn lade, đúng chưa? |
Nel 2005 il primo lotto della Metropolitana di Kazan' incluse anche la stazione di "Kreml" che tuttora esiste nei pressi del Cremlino. Năm 2005 giai đoạn đầu tiên của Metro Kazan cũng đưa vào trạm Kremlyovskaya nằm ngay bên phải Kremli. |
Sono qui i provini per la Ragazza del Lotto? Đây là buổi tuyển Cô gái xổ số phải không? |
3 E che il primo lotto a sud mi venga consacrato per la costruzione di una casa per la Presidenza, per il lavoro di presidenza nell’ottenere rivelazioni; e per il lavoro del ministero della aPresidenza in tutte le cose relative alla chiesa e al regno. 3 Và mảnh đất đầu tiên ở phía nam phải được biệt riêng cho ta để xây dựng ngôi nhà cho chủ tịch đoàn, cho công việc làm của chủ tịch đoàn, trong việc tiếp nhận các điều mặc khải; và cho công việc giáo vụ của achủ tịch đoàn, trong mọi việc liên quan đến giáo hội và vương quốc. |
la Global Research Innovation Technology -- e poi ci siamo associati con un importante produttore indiano, Pinnacle Industries, che ci fa produrre 500 sedie al giorno e il primo lotto di 200 sarà disponibile il mese prossimo e sarà inviato in India. Nghiên cứu đổi mới công nghệ toàn cầu và chúng tôi cũng bắt tay với một nhà sản xuất lớn ở Ấn Độ, công ty Pinnacle Industries, để làm 500 chiếc mỗi tháng và đợt đầu tiên sẽ là 200 chiếc xe lăn vào tháng tới sẽ được chuyển đến Ấn Độ |
Fino a quel momento... lasciamo perdere questa sciocchezza del Lotto 33. Còn không thì... quên cái vụ Mảnh Đất 33 vớ vẩn này đi. |
10 E ancora, in verità vi dico: il secondo lotto a sud sia dedicato a me per la costruzione di una casa per me, per il lavoro di astampa della btraduzione delle mie scritture e di tutte quante le cose che io vi comanderò. 10 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, mảnh đất thứ hai về phía nam phải được làm lễ cung hiến cho ta để xây cất một ngôi nhà cho ta, cho acông việc ấn loát bbản phiên dịch thánh thư của ta, cùng tất cả những gì ta sẽ truyền lệnh cho các ngươi. |
Lotto ancora oggi contro le mie debolezze, ma confido nell’aiuto divino dell’Espiazione. Tôi vẫn còn chiến đấu với những yếu kém của mình, nhưng tôi tin cậy vào sự giúp đỡ thiêng liêng của Sự Chuộc Tội. |
20 Che al mio servitore Sidney Rigdon sia assegnato il luogo dove ora risiede e il lotto della conceria come sua intendenza, come sostegno mentre lavora nella mia vigna, sì, come io vorrò, quando glielo comanderò. 20 Hãy để tôi tớ Sidney Rigdon của ta được chỉ định quản lý phần đất mà hắn hiện đang cư ngụ và mảnh đất xưởng thuộc da, để làm nơi nương tựa của hắn trong khi hắn lao nhọc trong vườn nho của ta, theo như ta muốn, khi nào ta truyền lệnh cho hắn. |
Adesso è un lotto vuoto di circa 24. 000 mq. in attesa di un centro commerciale, proprio di fronte alla nuova Ikea. Nơi đó giờ là một khoảng trống 6 acre đang chờ xây dựng một trung tâm mua sắm đối diện với Ikea. |
Ad esempio, per giocare al lotto si scelgono numeri fortunati, prima di lanciare i dadi ci si soffia sopra, e fra i giocatori superstiziosi di mah-jong (un gioco cinese) non si pronunciano mai certe parole. Chẳng hạn, khi mua vé số, người ta chọn những con số may mắn; vì mê tín nên những người chơi mạt chược thường kỵ một số từ; người chơi thổi vào hạt súc sắc trước khi ném ra. |
Piazzato su un lotto di terreno otto volte più grande di quello delle case circostanti, è circondato da un solido muro alto da 3,7 a 5,5 m coronato da filo spinato. Nằm trong một khu đất rộng gấp tám lần những khu đất của những ngôi nhà lân cận, khu nhà được bao quanh bởi các bức tường bê tông cao từ 12 đến 18 bộ (3,7–5,5 mét) phía trên có giăng dây kẽm gai. |
Anche adesso che sono grande, a volte lotto con la sensazione di valere meno di quelli che sono cresciuti con i loro genitori naturali. Thậm chí lúc trưởng thành, thỉnh thoảng tôi phải đấu tranh với cảm giác mình không có giá trị như những đứa có cha mẹ ruột. |
Sono passata da quel lotto prima, il lotto 33? Sáng nay tôi đi qua cái Mảnh Đất 33 ý? |
Nuova Fiona, pulisci l'immondizia dal lotto sotto la ferrovia. Fiona mới, dọn sạch rác ở bãi đất dưới đường tàu. |
24 E ancora, che sia assegnato al mio servitore Martin Harris come sua intendenza il lotto di terreno che il mio servitore John Johnson ottenne in cambio della sua precedente eredità, per lui e per la sua posterità dopo di lui; 24 Và lại nữa, hãy để tôi tớ Martin Harris của ta được chỉ định quản lý thửa đất mà tôi tớ John Johnson của ta đã có được khi đổi lấy đất thừa hưởng của hắn trước đây, như là một phước lành cho hắn và dòng dõi hắn sau này; |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lotto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lotto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.