loro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loro trong Tiếng Ý.

Từ loro trong Tiếng Ý có các nghĩa là họ, các anh ấy, các ông ấy *, các bạn, của bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loro

họ

pronoun

Ho detto loro quello che ho visto.
Tôi kể cho họ cái mà tôi đã nhìn thấy.

các anh ấy

adjective

Questa posizione permette loro di respirare meglio e di leggere con più espressività.
Trong tư thế này, các anh ấy có thể hít thở dễ dàng hơn và đọc diễn cảm hơn.

các ông ấy *

adjective

các bạn

adjective

I loro figli, i loro nipoti, e i loro pronipoti.
Cũng lại là con các bạn, cháu các bạn, chắt các bạn.

của bạn

pronoun

Loro invece capiscono: “Non mi fido abbastanza di voi da confidarmi.
Nhưng cha mẹ hiểu nhầm ý của bạn là: “Con không tin tưởng ba mẹ cho lắm.

Xem thêm ví dụ

I cristiani che nutrono vero interesse gli uni per gli altri non trovano difficile esprimere spontaneamente il loro amore in qualsiasi momento dell’anno.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Sorriderete anche quando ricorderete questo versetto: “E il Re, rispondendo, dirà loro: In verità vi dico che in quanto l’avete fatto ad uno di questi miei minimi fratelli, l’avete fatto a me” (Matteo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Come discepoli di Gesù Cristo, dobbiamo fare tutto il possibile per riscattare gli altri dalle loro sofferenze e fatiche.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
(1 Samuele 25:41; 2 Re 3:11) Genitori, incoraggiate i vostri figli, sia piccoli che adolescenti, ad assolvere di buon grado qualsiasi compito venga loro assegnato, sia nella Sala del Regno che alle assemblee?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Il racconto dice: “Gesù, perciò, disse loro di nuovo: ‘Abbiate pace.
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
Quando ci prodighiamo per i nostri simili non solo aiutiamo loro, ma noi stessi proviamo una certa felicità e soddisfazione, e questo rende più sopportabili i nostri pesi. — Atti 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Per loro la profezia di Isaia conteneva una confortante promessa di luce e speranza: Geova li avrebbe ristabiliti nella madrepatria!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Erano persone come questa, vi mostro solo qualche esempio, persone fantastiche, che credono nei diritti delle donne in Arabia Saudita, e si impegnano, affrontano anche molto odio nel parlare ed esprimere il loro punto di vista.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Non valete voi più di loro?”
Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?”
Senz’altro saranno contenti di vedere che ti interessi abbastanza da chiedere alcune cose sul loro passato.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
I genitori saggi preparano i figli a farcela senza di loro.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.
Grazie a Dio fu loro insegnato il Vangelo, si pentirono e, mediante l’Espiazione di Gesù Cristo, divennero spiritualmente molto più forti delle lusinghe di Satana.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Nel luglio del 1722, l'esercito imperiale russo, forte di circa 22 000 uomini, si imbarcò ad Astrachan' sulle navi della appena costruita Flottiglia del Caspio, condotta dall'ammiraglio Fëdor Apraksin; a loro si aggiunsero successivamente i cosacchi che marciarono via terra partendo da Caricyn.
Trong tháng 7 năm 1722, quân đội Nga và người Cozak với quân số khoảng 22.000, đã lên các tàu chiến mới được đóng Flotilla Caspi do đô đốc Fyodor Apraksin chỉ huy, xuất phát từ Astrakhan.
I miei commenti sono diretti al grande plotone di giovani uomini che detengono il Sacerdozio di Aaronne, che sono riuniti in tutto il mondo, e ai loro padri, nonni e dirigenti del sacerdozio a cui essi sono affidati.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
Naturalmente desiderano essere accettati dai loro nuovi compagni, per cui cominciano a imitarne il modo di parlare e di agire. — 3 Giov. 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
Si', non penso che a loro piacerebbe.
Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu.
Inoltre squadre di volontari sotto la direttiva dei Comitati Regionali di Costruzione offrono spontaneamente il loro tempo, le loro energie e le loro capacità per costruire belle sale in cui radunarsi per l’adorazione.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
16 Geova ricorda ora ai suoi servitori che hanno peccato e li incoraggia ad abbandonare le loro vie errate: “Tornate a Colui contro il quale i figli d’Israele sono andati profondamente nella loro rivolta”.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Puoi suggerire loro di sottolineare ciò che trovano.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy.
(Giobbe 38:4, 7; Colossesi 1:16) Dotati di libertà, intelligenza e sentimenti, questi potenti spiriti avevano la possibilità di stringere amorevoli legami affettivi fra loro e, soprattutto, con Geova Dio.
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
6 E dei figli di Zera,+ Ieuèl e 690 loro fratelli.
6 Về các con cháu Xê-rách+ có: Giê-u-ên cùng 690 anh em của họ.
Piuttosto che come loro preferirei vederti morta.
Chị còn đáng chết hơn cả bọn họ.
Juanele, loro spade.
Juanele, kiếm của họ.
La Terra Promessa era lì davanti a loro: dovevano solo avanzare verso di essa, come una nave avanza verso il faro che segnala la sua destinazione.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
22 Imitiamo la loro fede: ‘Trasse conclusioni nel suo cuore’
22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.