lucchetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lucchetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucchetto trong Tiếng Ý.

Từ lucchetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là khóa, ổ khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lucchetto

khóa

noun

Se fisso intensamente il lucchetto, prenderà fuoco e si scioglierà.
Nếu nhìn chằm chằm vào ổ khóa, tôi sẽ làm nó bốc cháy và chảy ra.

ổ khóa

noun

Se fisso intensamente il lucchetto, prenderà fuoco e si scioglierà.
Nếu nhìn chằm chằm vào ổ khóa, tôi sẽ làm nó bốc cháy và chảy ra.

Xem thêm ví dụ

Sviluppando l’analogia, immaginate che Alice progetti un lucchetto e la relativa chiave.
Nói rộng ra, hãy tưởng tượng Alice thiết kế một khóa móc và chìa khóa của nó.
La Kryptonite ha dovuto modificare il lucchetto e risolvere il problema per evitare di far preoccupare i clienti.
Kryptonite đã phải thay đổi chiếc khóa, và phải chính thức lên tiếng về chuyện này để tránh quá nhiều sự lo ngại từ phía khách hàng.
Dentro, con lucchetto, piu'la possibilita'di entrare.
Để bên trong, có khóa móc, thêm đặc quyền về cổng nữa.
La criptografia inizia quando lasciamo i lucchetti materiali e usiamo dei segni grafici.
Hệ thống mật mã bắt đầu khi ta không dùng các ổ khóa hữu hình mà thay vào đó là các mã số.
Perché c'è un lucchetto nuovo?
Tại sao họ phải dùng khóa mới?
Quando trovavo un cane, lo catturavo, lo mettevo nella cassetta, lo portavo a casa, lo chiudevo nella baracca del carbone e chiudevo la porta con il lucchetto.
Khi tôi tìm ra một con chó và bắt nó, thì tôi đặt nó vào trong cái sọt đựng cam, mang nó về nhà và nhốt nó trong vựa than và khóa cửa lại.
Il lucchetto del cancello era tagliato.
Khóa trên cái cổng bị cắt.
Un errore che facciamo noi tutti quando scegliamo la combinazione di un lucchetto da bicicletta, per esempio tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune
Chúng ta cũng làm phải lỗi lầm này mỗi khi chúng ta dùng khóa số để khóa xe đạp Bởi vì chúng ta quen chỉ chuyển trục lăn của khóa chỉ vài khứa từ vị trí ban đầu
Non riesci ad aprire lucchetti veri, Professore?
Hay anh không thể mở được một cái khoá thật sự hả, chuyên gia?
O forse è meglio scegliere un lucchetto a combinazione
Nhưng Eve có thể cạy khóa được. Vì thế anh ta nghĩ đến dùng cái khóa số
Pensavo che sarebbe stato bello andarci con il mio ragazzo e lasciare anche il mio lucchetto.
Em còn nghĩ bụng, trong tương lai, nếu có bạn trai, em cũng nguyện sẽ đi khóa.
Mischiare è il miglior lucchetto.
Xáo trộn lên là cái khóa tốt nhất.
Forse avete sentito parlare del lucchetto Kryptonite, e del gran scandalo quando un blogger ha descritto come forzare o rompere un lucchetto Kryptonite usando una penna a sfera, e la notizia ha fatto il giro del mondo.
Các bạn có thể đã nghe về chiếc khóa Kryptonite một chuyện khá ầm ĩ khi một blogger viết viề việc làm thế nào để phá một cái khóa Kryptonite bằng một cái bút bi, và chuyện này đã lan truyền rộng rãi.
Con un lucchetto.
vì có ổ khóa.
Devo chiuderlo in camera col lucchetto per oggi?
Chị có cần nhốt ông ta lại không?
Perché c'è un lucchetto su questa porta?
Ai đã khóa cửa phòng ngủ?
I robusti cancelli, chiusi con chiavistelli, sbarre, catene e lucchetti, sono sorvegliati da guardie.
Cửa sổ có lắp chấn song và cổng bằng thép ngăn các phòng ngủ với phần còn lại của tòa nhà.
Compra un lucchetto, mettilo in una calza e colpisci la stronza.
Mua cái khóa, nhét vô trong vớ rồi đập mụ ta tơi bời.
Hai due paia di chiavi, ed il lucchetto del garage.
Con cầm 2 chùm chìa khóa và điều khiển cửa ga ra.
Perche'non far dare un'occhiata a chi riesce a scassinare un lucchetto mentre annega?
Sao ông không để ai đó có thể chọn một ổ khóa trong khi kẻ chết đuối xem nó?
E c'è anche un posto dove le coppie lasciano i loro lucchetti.
Còn nữa, phía dưới còn có nơi có " ổ khóa tình yêu ".
Per prima cosa, Alice chiude il messaggio in una scatola, con un lucchetto di cui solo lei e Bob conoscono la combinazione.
Đầu tiên, Alice cho thông điệp của cô ấy vào một cái hộp và khóa lại, sử dụng một cái khóa mà chỉ có cô ấy và Bob biết số để mở.
I lucchetti alla porta aiutano.
Cánh cửa bị khóa đã giúp tôi.
Ti eri procurata dal ferramenta una gran quantità di lucchetti e di catene con cui legavi e chiudevi ogni cosa.
Bà mua từ cửa hàng về rất nhiều dây xích và khóa để khóa mọi thứ lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucchetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.