lotion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lotion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lotion trong Tiếng Anh.

Từ lotion trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước thơm, rượu, chất cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lotion

nước thơm

verb

Even my dad’s powerful aftershave lotion could not overpower the stench.
Ngay cả nước thơm cạo râu của cha tôi cũng không thể làm bạt mùi hôi.

rượu

noun

chất cay

verb

Xem thêm ví dụ

I'll go get the lotion.
Anh sẽ đi lấy nước thơm.
I'm going to put that lotion on right this minute.
Tôi sẽ bôi thuốc đó lên ngay lập tức.
See if he's got any pills or powder stashed with the hand lotion.
Xem có giấu thuốc hay bột gì không.
Moe picked him out of a puddle of motor oil and suntan lotion gave him a job, a vocation, taught him everything he knows.
Moe kéo anh ta khỏi mớ dầu máy và kem chống nắng cho anh ta một công việc, một nghề, dạy anh ta tất cả những gì anh ta biết.
Care must be taken not to use consumer lotions in a hospital environment, as the perfumes and allergens may be a danger to those who are immunodeficient.
Cần thận trọng khi không sử dụng sữa dưỡng da tiêu dùng trong môi trường bệnh viện vì nước hoa và chất gây dị ứng có thể gây nguy hiểm cho người bị suy giảm miễn dịch.
Step 5: Continue mixing until the end product is completed Careful note should be taken in choosing the right mixing equipment for lotion manufacturing to avoid agglomerates and long processing times.
Bước 5: Tiếp tục trộn cho đến khi sản phẩm hoàn thành Lưu ý cẩn thận khi lựa chọn thiết bị pha trộn phù hợp để sản xuất sữa dưỡng thể nhằm tránh hỗn hợp và thời gian chế biến dài.
She would put lotion on Brenda’s hands and massage her fingers and arms because she was often in pain.
Sarah thường thoa kem mỹ phẩm lên đôi tay của Brenda và xoa bóp các ngón tay và cánh tay của chị ấy vì chị ấy thường bị đau nhức.
You should apply some moisturizing lotion when you get home tonight.
Cô nên bôi kem làm ẩm khi cô về nhà tối nay.
Lotions contain 65-85% of water.
Sữa dưỡng thể chứa 65-85% nước.
(Laughter) I had invented DryBath, the world's first bath-substituting lotion.
(Cười) Tôi đã phát minh ra DryBath (Tắm Khô), dung dịch thoa khỏi tắm đầu tiên trên thế giới.
To protect and lubricate your skin , apply shaving cream , lotion or gel before shaving .
Để bảo vệ và giúp da trơn láng , hãy dùng kem cạo râu , kem dưỡng da hoặc gel trước khi cạo .
It places the lotion in the basket.
Cái đó bỏ lọ nước hoa vào giỏ.
The seeds give an oil, a very stable oil which is sought after by the cosmetic industry to give to produce body lotions, for example.
Hạt cây cho dầu, với lượng dầu rất ổn định được ngành mỹ phẩm tìm kiếm để sản xuất sữa dưỡng thể chẳng hạn.
Eye creams are typically very light lotions or gels, and are usually very gentle; some may contain ingredients such as caffeine or Vitamin K to reduce puffiness and dark circles under the eyes.
Kem dưỡng mắt thường là dung dịch hoặc gel rất nhẹ và thường rất dịu nhẹ; một số có thể chứa thành phần như caffeine hoặc vitamin K để giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt.
For a while she couldn't wear anything except my aftershave lotion.
Có một lúc, cổ không thể xức được gì hết... ngoài dầu cạo râu của tôi.
They pulled out some breath mints, soap, lotion, and a brush.
Họ lôi ra một vài cây kẹo bạc hà, xà bông, dầu thoa da và một cái bàn chải.
I don't even know if my lotions are on the sink, or if he took them all and he put them in a bag and they're all just leaking all over each other.
Không biết liệu sữa tắm của tôi có còn ở trên bồn rửa, hay anh ta đã dồn hết cho vào túi rồi mấy thứ mỹ phẩm đó chảy lẫn vào nhau
You might get powerful new insights from these individuals, or, like my husband, who happens to be white, you might learn that black people, men, women, children, we use body lotion every single day.
Bạn có thể có những góc nhìn mới từ những cá thể này, hay, như chồng tôi, tình cờ là người da trắng, có thể sẽ học được rằng người da đen, đàn ông, phụ nữ, trẻ em, đều xài sữa dưỡng thể mỗi ngày.
If necessary , use only a small amount of lotion on dry skin areas .
Nếu cần thì bạn chỉ nên sử dụng một chút kem dưỡng da ở những vùng da khô .
Get a little baby oil or a gentle lotion .
Lấy một ít dầu của em bé hoặc kem dưỡng da dịu nhẹ .
You're out of lotion, right?
Bạn là kem dưỡng da, phải không?
- calamine lotion
- thuốc xức Calamine
Mostly, a baseball cap, rowing gloves and a smile -- or a frown, depending on whether I went backwards overnight -- and lots of sun lotion.
Chủ yếu là, mũ bóng chày, bao tay chèo thuyền và một nụ cười - hay cái cau mày tùy thuộc tôi có đi ngược đêm trước hay không và rất nhiều kem chống nắng.
Now it places the lotion in the basket.
Bây giờ cái đó bỏ lọ nước hoa vào giỏ đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lotion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.