lottery ticket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lottery ticket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lottery ticket trong Tiếng Anh.

Từ lottery ticket trong Tiếng Anh có nghĩa là vé số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lottery ticket

vé số

noun (Lottery tickets have a series of numbers on them. If their number is picked by chance, the ticket owners will win money or a prize)

We got no fingerprints, a bunch of losing lottery tickets.
Chẳng thu được dấu tay nào, lại còn cả mớ vé số này nữa.

Xem thêm ví dụ

But ironically, the lottery ticket I'd bought earlier was a big winner.
Nhưng trớ trêu thay lại biến tôi trở thành người trúng số độc đắc.
“I bought a lottery ticket every week,” he says.
Ông nói: “Mỗi tuần tôi mua một vé số.
Australia : a scratchy ( lottery ticket ) with the chance of getting enough cash together for your next trip .
Úc : 1 scratchy ( vé số ) với cơ may có đủ tiền cho chuyến đi tiếp theo .
Remind me to get a lottery ticket.
Nhớ nhắc ta mua vé số nhé.
You know, economists love to talk about the stupidity of people who buy lottery tickets.
Anh biết đấy, các nhà kinh tế thích nói về sự ngu ngốc của những người chơi xổ số.
He says: “I progressed from buying lottery tickets to betting on racehorses and gambling at casinos.
Ông nói: “Từ việc mua vé số, tôi đã đi đến đánh cá ngựa và cờ bạc tại các sòng bạc.
Jay Walker: You know, economists love to talk about the stupidity of people who buy lottery tickets.
Jay Walker: Anh biết đấy, các nhà kinh tế thích nói về sự ngu ngốc của những người chơi xổ số.
It turns out that the value of buying a lottery ticket is not winning.
Hóa ra giá trị khi mua 1 vé số không phải là thắng hay thua.
He says: “Although employed, I never had any money but always had various lottery tickets in my pocket.”
Ông nói: “Mặc dù làm việc, tôi không bao giờ có tiền cho gia đình nhưng luôn luôn có tiền mua nhiều loại vé số”.
In Brazil, at least $4 billion is spent each year on gambling, much of it on lottery tickets.
Tại Brazil, mỗi năm người ta tiêu 4 tỷ vào việc cờ bạc, phần lớn mua vé số.
In the real world, though, lottery tickets, sports betting, and online gambling compete with casinos for the gambler’s attention.
Trên thực tế, không chỉ có các trò chơi ở sòng bạc mà còn có trò chơi xổ số, đánh đề, cá độ thể thao và đánh bạc trực tuyến.
If you think about people spending a thousand dollars a year on lottery tickets, we need to think about that.
Nếu bạn nghĩ đến những người đổ một ngàn đô la mỗi năm vào vé số chúng ta cần phải suy ngẫm về việc đó nữa.
Miyuki hands Gin his cigarettes and drops the old man's small red bag on the floor, revealing a winning lottery ticket.
Miyuki đưa cho Gin điếu thuốc, vô tình làm rơi chiếc túi nhỏ màu đỏ của ông lão vô gia cư, trong đó chứa một vé trúng số độc đắc.
Others view God as little more than a celestial Santa Claus, whose role is to bestow gifts —a job, a spouse, or even a winning lottery ticket.
Số khác coi Ngài không hơn gì một ông già Noel, có nhiệm vụ ban ân huệ như: việc làm, người bạn đời hay một vé số trúng giải độc đắc.
Escobar eventually became involved in many criminal activities with Oscar Benel Aguirre, with the duo running petty street scams, selling contraband cigarettes, fake lottery tickets, and stealing cars.
Escobar chính thức tham gia các hoạt động tội phạm cùng với Oscar Benel Aguirre, cùng thực hiện những phi vụ đường phố nhỏ lẻ, bán thuốc lá lậu, vé số giả và ăn cắp xe hơi.
For example, auspicious numbers are chosen for lottery tickets; the uttering of certain words is forbidden among superstitious mah-jongg players; and a puff of air is blown over dice before they are thrown.
Chẳng hạn, khi mua vé số, người ta chọn những con số may mắn; vì mê tín nên những người chơi mạt chược thường kỵ một số từ; người chơi thổi vào hạt súc sắc trước khi ném ra.
And economists -- forgive me, for those of you who play the lottery -- but economists, at least among themselves, refer to the lottery as a stupidity tax, because the odds of getting any payoff by investing your money in a lottery ticket are approximately equivalent to flushing the money directly down the toilet -- which, by the way, doesn't require that you actually go to the store and buy anything.
Và các nhà kinh tế học -- thứ lỗi cho tôi, những bạn chơi xổ số -- trừ các nhà kinh tế, ít nhất trong số họ, cho trò xổ số là đóng thuế ngu vì khả năng lấy lại vốn bằng cách đầu tư tiền vào vé số tương đương với xả tiền vào toilet -- điều mà không đòi hỏi rằng bạn thực sự đến cửa hàng và mua bất cứ thứ gì.
Now, a slightly different version of this lottery: imagine that the nine tickets are all owned by one fat guy named Leroy.
Một kiểu khác đôi chút với trò xổ số này: Hãy tưởng tượng 9 đều được mua bởi 1 anh mập tên Leroy.
We got no fingerprints, a bunch of losing lottery tickets.
Chẳng thu được dấu tay nào, lại còn cả mớ vé số này nữa.
Unless he's been buying lottery tickets we don't know about.
Trừ khi hắn mua xổ số mà ta không biết.
Australia : a scratchy ( lottery ticket ) with chance of getting enough cash together for next trip .
Úc : 1 scratchy ( vé số ) với cơ may có đủ tiền cho chuyến đi tiếp theo .
As a child he worked shining shoes and selling newspapers and lottery tickets.
Lúc còn là đứa trẻ, cậu bé đã làm đánh giày, bán báo và vé số.
The average household spends $4, 000 a year on lottery tickets.
Trung bình mỗi hộ gia đình tiêu 4000 đô la mĩ mỗi năm vào vé số
“The purchase of just one lottery ticket.”
“Chỉ mua một tấm vé số.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lottery ticket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.