winning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ winning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ winning trong Tiếng Anh.

Từ winning trong Tiếng Anh có các nghĩa là lôi cuốn, sự chiến thắng, thắng cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ winning

lôi cuốn

adjective

sự chiến thắng

adjective

I brought you a win.
Tôi mang đến cho các anh một sự chiến thắng.

thắng cuộc

adjective

We hoped we'd be able to win the game.
Chúng tôi hy vọng có thể thắng cuộc chơi.

Xem thêm ví dụ

On 26 September, he scored twice in a 6–1 win against Coventry City in the League Cup.
Ngày 26 tháng 9, anh lập cú đúp trong thắng lợi 6-1 trước Coventry City tại Cúp Liên đoàn.
At senior level (nicknamed Super Falcons) she was part of the squads at the African Women's Championship tournaments of 2010, 2012 and 2014, winning two of them (2010 and 2014).
Ở cấp độ chính thức (biệt danh là Super Falcons), cô là một thành viên của đội tham gia các giải đấu Giải vô địch nữ châu Phi năm 2010, 2012 và 2014, chiến thắng hai trong số lần tham dự (2010 và 2014).
For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss.
Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác.
In the game, Zaragoza led Real 2–1 near the end of the match, while Barcelona were also winning against Espanyol 2–1.
Zaragoza dẫn trước Real 2-1 cho đến gần cuối trận trong khi Barcelona cũng đang dẫn trước Espanyol 2-1.
That depends if Obama wins tonight
Còn tùy tối nay Obama có đắc cử hay không.
And you call that winning?
Và anh gọi đó là chiến thắng?
He became the first man since Björn Borg in 1980 to win a Grand Slam singles tournament without losing a set.
Anh là tay vợt đầu tiên kể từ Bjorn Borg năm 1980 đoạt được một danh hiệu Grand Slam mà không thua một set đấu nào.
Whoever finds it wins a prize.
Ai tìm được là thắng nhá.
First team to go down and back twice wins the race.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
I see other companies that say, "I'll win the next innovation cycle, whatever it takes."
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
My winning didn't even cover the repair cost.
Lần trước anh trễ giờ, họ bắt tôi phải trả.
He struggled to settle in at Oakwell, but scored his first career goal in a 2–1 home FA Cup win against Bristol City on 16 December, and moved to Swansea City on a free transfer in June 2004.
Gặp khó khăn ban đầu trong việc định cư tại Oakwell nhưng ông đã nhanh chóng ghi bàn thắng đầu tiên trong sự nghiệp tại một trận thắng 2-1 trên sân nhà trước Bristol City ở Cúp FA ngày 16 tháng 12, và chuyển tới câu lạc bộ Swansea City dưới dạng chuyển nhượng tự do vào tháng 6 năm 2004.
For example, if I pick rock and you paper then you win.
Ví dụ, nếu tôi chọn đá và bạn giấy, sau đó bạn giành.
This win, the third time Carlsen had won the tournament in the past four years, increased his rating from 2848 to a new record of 2861, breaking Kasparov's 13-year record of 2851.
Chức vô địch này là chức vô địch giải đấu lần thứ 3 trong vòng 4 năm của Carlsen, giúp elo của anh tăng từ 2848 lên 2861, phá kỉ lục 13 năm của Kasparov – 2851.
In the November 1946 legislative election, he succeeded in winning a seat as deputy from the Nièvre département.
Trong cuộc bầu cử lập pháp tháng 11 năm 1946, ông giành được một ghế đại biểu tại Nièvre département.
This was because only three Scottish Junior Football Association clubs entered, due to Linlithgow Rose winning both the East League and the Scottish Junior Cup and there being no mechanism allowing for runners-up to enter.
Lý do là vì chỉ có 3 đội Scottish Junior Football Association tham gia, vì Linlithgow Rose vô địch cả East League và Scottish Junior Cup và không có cơ chế cho phép đội á quân tham dự.
He went on to reach and win the final of the tournament, making him the oldest man to reach a Grand Slam final since Ken Rosewall made the 1974 US Open final at the age of 39, and the oldest Slam champion since Ken Rosewall had won the 1972 Australian Open at 37 years and 63 days old.
Anh ta đã đi đến và giành chiến thắng trận chung kết của giải đấu, và cho anh ta đất kỷ lục là người đàn ông già nhất để đạt được một Grand Slam cuối cùng kể từ Ken Rosewall thực hiện Chung kết Mỹ Mở rộng 1974 lúc 39 tuổi, và là người gia nhẩt vô địch 1 giải Grand Slam kể từ khi Rosewallchiến thắng Úc Mở rộng 1972 lúc 37.
As a player, he first played for Southampton but made his name playing for Arsenal in the 1930s, winning two league titles and an FA Cup, as well as five caps for England.
Khi là cầu thủ, ông thi đấu những trận đầu tiên cho Southampton nhưng lại làm nên tên tuổi ở Arsenal những năm 1930, hai lần vô địch quốc gia và một FA Cup, cũng như năm lần khoác áo tuyển Anh.
The book, inspired by the 1949 exorcism of Roland Doe, deals with the demonic possession of a 12-year-old girl and her mother's attempts to win back her child through an exorcism conducted by two priests.
Nội dung của bộ phim được lấy cảm hứng từ một trường hợp trừ tà vào năm 1949 của Roland Doe, khi nói về một cô bé phải đối mặt với việc bị quỷ ám lúc chỉ mới 12 tuổi và mẹ của em giành lại được con của mình trong tuyệt vọng, nhờ vào sự can thiệp của hai mục sư.
In 1930 Stern and Ellen Rosenberg Auerbach founded ringl+pit, a critically acclaimed, prize-winning Berlin based photography and design studio.
Vào năm 1930, Stern và Ellen Rosenberg Auerbach thành lập ringl+pit, một studio thiết kế và nhiếp ảnh được trao giải thưởng và được đánh giá cao ở Berlin.
I need all five on my side if I'm gonna win this election.
Tôi cần cả 5 bang đứng về phía mình nếu muốn thắng cử.
That is the day we will win this war and prove the Fire Nation's dominance.
Đó cũng là ngày ta thắng cuộc chiến này Và chứng minh sự thống trị tuyệt đối của Hỏa Quốc.
However, Lin's hope to become the first player to win five All England titles in the open era was dashed when he was defeated by Lee Chong Wei in the final.
Tuy vậy, hi vọng trở thành tay vợt đầu tiên dành năm danh hiệu Toàn Anh của Lâm Đan trong kỉ nguyên mở đã tan vỡ khi anh bị đánh bại bởi Lee Chong Wei ở trận chung kết.
Three times that in stud fees if he wins tomorrow.
Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai
I don't play if I can't win.
Tôi sẽ không chơi nếu biết mình không thắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ winning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới winning

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.