luci trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luci trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luci trong Tiếng Ý.
Từ luci trong Tiếng Ý có các nghĩa là đèn đóm, sự chăng đèn, phổi súc vật, trí tuệ, ánh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luci
đèn đóm(lighting) |
sự chăng đèn(lighting) |
phổi súc vật(lights) |
trí tuệ(lights) |
ánh sáng(lighting) |
Xem thêm ví dụ
Perciò potrebbero confondersi a causa delle luci dei grattacieli. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Quando si spengono le luci, gli inservienti giocano a carte qui. Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây |
Descrivendo tali doni Giacomo dice: “Ogni dono buono e ogni regalo perfetto viene dall’alto, poiché scende dal Padre delle luci celestiali, e presso di lui non c’è variazione del volgimento d’ombra”. Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Le luci! ánh lửa! |
Le luci. Ánh sáng. |
Ecco le luci. Có điện rồi. |
Apoc, luci. Apoc, cây đèn. |
Dal 7 luglio al 1o ottobre, le luci vengono modificate in lampade ad alogenuri metallici illuminando la torre di un colore bianco. Từ ngày 7 tháng 7 đến 1 tháng 10, các đèn kim loại halogen chiếu sáng tháp bằng màu trắng. |
I pilastri che si formano da luci provenienti da terra potrebbero apparire molto più alti di quelli associati al Sole o alla Luna. Trụ cột hình thành từ các nguồn ánh sáng mặt đất có thể xuất hiện cao hơn nhiều so với các cột có liên quan đến mặt trời hoặc mặt trăng. |
Spegnete le luci! Đi thôi nào. |
Ma il problema di fondo probabilmente rimarrà perché la gente ama le luci e le vetrate. Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng. |
Possano le magnifiche luci di ogni periodo natalizio ricordarci di Colui che è la fonte di ogni luce. Cầu xin cho các ánh đèn đẹp đẽ của mỗi mùa lễ nhắc nhở chúng ta về Ngài là nguồn gốc của tất cả mọi ánh sáng. |
Cosa dice la Bibbia riguardo a false luci religiose? Kinh-thánh nói gì về các ánh sáng giả tạo của tôn giáo? |
L'elettricità che alimenta le luci in questo teatro è stata generata pochi minuti fa. Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây. |
Cosa sono quelle luci verdi? Những ánh sáng màu xanh là gì? |
“OGNI dono buono e ogni regalo perfetto viene dall’alto, poiché scende dal Padre delle luci celestiali”, scrisse il discepolo Giacomo. MÔN ĐỒ Gia-cơ đã viết: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống”. |
Quante luci illumina? Bao nhiêu bóng đèn? |
Basta vedere Prisma e questo casino con Luci del Nord. Các người nhìn xem, Prism và đống lộn xộn Northern Lights. |
Potrebbe sembrare un bocconcino appetitoso, o una testa di porco con le ali -- ( Risate ) me se viene attaccata emette luci a raffica - anzi, una raffica di siluri a fotoni. Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon. |
Ma le luci sono solo un po ́fuori, in base alla tabella. Tuy nhiên, các đèn chỉ là một bit off, theo bảng xếp hạng. |
Le finestre del ristorante in cui è in corso la festa degli ufficiali nemici risplendono di luci. Các ô cửa sổ tiệm ăn nơi đang có một bữa tiệc của các sĩ quan địch sáng rực ánh đèn. |
Alcune zone del cervello hanno spento le luci, nei pazienti con il morbo di Alzheimer e il punto è se le luci si sono spente per sempre o se le possiamo riaccendere. Điều này tương tự như mất điện trong vùng não, vùng mất năng lượng. |
E la scatola con la spia fa lampeggiare le luci. Và chiếc hộp đồng hồ đo làm cho đèn chớp tắt. |
Devo tenere le luci spente visto che filmano dal tetto della casa di fronte. Anh đã phải tắt đèn đi vì họ đang ở trên mái của tòa nhà bên đường và cố quay phim bọn anh. |
Se vi addormentavate, il sistema se ne accorgeva, e abbassava le luci. Khi bạn ngủ gật, hệ thống sẽ nhận ra, và ánh sáng sẽ chìm dần theo giấc ngủ của bạn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luci trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới luci
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.