luce trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luce trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luce trong Tiếng Ý.

Từ luce trong Tiếng Ý có các nghĩa là ánh sáng, ánh, đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luce

ánh sáng

noun

Percepire la luce spirituale è diverso dal vedere la luce fisica.
Việc nhận thấy ánh sáng thuộc linh là khác với việc nhìn thấy ánh sáng thực sự.

ánh

noun

Mantiene il pianeta caldo, in mancanza della luce solare.
Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng.

đèn

noun

Assicurati che le luci siano spente prima che tu vada.
Hãy chắc chắn rằng đèn được tắt sau khi bạn rời đi.

Xem thêm ví dụ

Per loro la profezia di Isaia conteneva una confortante promessa di luce e speranza: Geova li avrebbe ristabiliti nella madrepatria!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Come mostrarono i capi religiosi dei giorni di Gesù di non voler seguire la luce?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Era grande abbastanza da essere trasparente alla luce, ed ecco ciò che vediamo nella radiazione cosmica di fondo, che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. " che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. "
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Invece di rigettare come tessuto estraneo l’embrione in fase di sviluppo, lo nutre e lo protegge finché il bambino non è pronto per venire alla luce.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Queste persone, mi disse Davidson, “si presentano in una luce positiva, con uno stato d'animo ottimista”.
"Những người này - Davidson giải thích - ""biểu hiện với một thái độ dễ chịu, bề ngoài lạc quan."
Esamina il brano alla luce di tempo, luogo e circostanze.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
Ma se lo si raccoglie delicatamente, lo si porta in laboratorio e si preme la base del gambo, emette questa luce che si propaga dalla base al pennacchio, e cambia colore mentre viaggia, dal verde al blu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
19 Che benedizione per i servitori di Geova avere tutta questa luce spirituale!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
GEOVA è la Fonte della luce.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.
6 Facendo risplendere la nostra luce rechiamo lode al nostro Creatore e aiutiamo le persone sincere a conoscerlo e ad avere la speranza della vita eterna.
6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời.
9 La luce dei giusti splenderà luminosa,*+
9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+
Nel marzo 2013, l'ex giocatore di basket dell'NBA Dennis Rodman fece visita a Kim Jong-un in Corea del Nord e al suo ritorno rivelò al tabloid inglese The Sun che Ri aveva avuto dato alla luce una bambina.
Vào tháng 3 năm 2013, cựu cầu thủ bóng rổ NBA Dennis Rodman có chuyến thăm Kim Jong-un ở Triều Tiên và khi trở về đã nói với tờ báo lá cải của Anh The Sun rằng bà Ri đã sinh một bé gái.
La domanda sempre più pressante di oggi è chiara: state al fianco dei dirigenti della Chiesa in un mondo sempre più oscuro in modo che possiate diffondere la Luce di Cristo?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
Ma una volta tagliati e lucidati riflettevano la luce in ogni direzione.
Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt.
Eppure il calore e la luce che riceviamo sono un dono gratuito di Dio.
Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không.
35 Quell’uomo era una lampada ardente e risplendente, e per un po’ voi avete desiderato gioire per la sua luce.
35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người.
Questo è il motivo per cui, per la luce, rosso più verde uguale giallo.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
I consiglieri saggi spesso sanno dare sapore alle loro parole facendo esempi, i quali hanno la caratteristica di mettere in risalto la serietà di una faccenda e possono aiutare colui che riceve i consigli a ragionare e a vedere il problema sotto una luce nuova.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
Vuoi far luce sulla valvola, Lucciola?
Anh muốn chạy hết tốc lực sao?
Se però seguiamo una condotta conforme alla verità, siamo nella luce, esattamente come lo è Dio.
Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời.
Disse: «È stato come sentire la luce del sole».
Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.”
Pagai il caffè e la grappa, mi rimisi a guardare attraverso il vetro i passanti illuminati dalla nostra luce.
Tôi trả tiền rượu nho và cà phê rồi nhìn ngắm người qua lại nhờ ánh sáng nơi cửa sổ.
La luce vi si riflette, e la rende visibile.
Ánh sáng nảy ra khỏi nó, và chúng ta có thể thấy nó.
Seguendo questa luce per tre settimane gli astronomi hanno mostrato che i lampi a breve durata - al contrario di quelli lunghi - non possono essere causati da un'hypernova.
Bằng cách theo dõi ánh sáng này trong ba tuần, các nhà thiên văn chỉ ra rằng những bùng phát thời gian ngắn - không như các bùng phát thời gian dài - có nguồn gốc khác với hypernova.
In un mondo sempre più oscuro, la luce della Chiesa sarà sempre più brillante fino al giorno perfetto.
Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luce trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.