lucente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lucente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucente trong Tiếng Ý.

Từ lucente trong Tiếng Ý có các nghĩa là sáng, sáng sủa, sáng ngời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lucente

sáng

adjective

Grazie a lei, mi è stato permesso di vivere circondato dalla luce.
Nhờ bà mà tôi đã được phép sống trong một môi trường ánh sáng.

sáng sủa

adjective

Ancora non vedo come questo possa gettare luce sul tuo mistero.
Cái bí ẩn của anh có sáng sủa lên tí tẹo nào không?

sáng ngời

noun

E allora vedete una luce nei loro occhi.
Bạn có thể thấy mắt chúng sáng ngời.

Xem thêm ví dụ

Tutta quella grandiosità selvaggia, gli zoccoli d'acciaio lucenti, le eruzioni fuoriuscite dalle possenti viscere della creatura,
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
E ́stato brillante, rosa e lucente come lo era stato in un primo momento.
Đó là sáng, màu hồng, và sáng bóng giống như nó đã có mặt tại đầu tiên.
«Io son... la lucente stella mattutina» (Apocalisse 22:16), «Gesù Cristo, il vostro Redentore, il Grande Io SONO» (DeA 29:1).
“Ta là ... sao mai sáng chói” (Khải Huyền 22:16), “Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của các ngươi, Đấng Hằng Hữu Vĩ Đại” (GLGƯ 29:1).1
E così terminò il lavoro che doveva fare per il re Salomone nella casa del vero Dio:+ 12 le 2 colonne+ e i capitelli a forma di coppa in cima alle 2 colonne; i 2 reticoli+ per coprire i 2 capitelli a forma di coppa che erano in cima alle colonne; 13 le 400 melagrane+ per i 2 reticoli, 2 file di melagrane per ogni reticolo, per coprire i 2 capitelli a forma di coppa che erano in cima alle colonne;+ 14 i 10 carrelli e i 10 bacini sui carrelli;+ 15 il Mare e i 12 tori sotto di esso;+ 16 i recipienti per le ceneri, le pale, i forchettoni+ e tutti i relativi utensili che Hìram-Abìv+ fece di rame lucente per il re Salomone per la casa di Geova.
Vậy, Hi-ram hoàn tất công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Chúa Trời, gồm:+ 12 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 13 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén;+ 14 mười cỗ xe* và mười cái bồn trên các cỗ xe;+ 15 cái bể và 12 con bò đực bên dưới bể;+ 16 những cái thùng, xẻng, chĩa+ cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram-a-bíp+ đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va.
*+ 9 Quindi gli pose sulla testa il turbante+ e sulla parte anteriore del turbante mise la lucente lamina d’oro, il santo segno di dedicazione,*+ proprio come Geova gli aveva comandato.
9 Kế đến, Môi-se để khăn vấn+ trên đầu A-rôn và đặt phía trước khăn vấn một tấm bằng vàng sáng bóng, là dấu hiệu thánh của sự dâng hiến,*+ đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se.
Posso ancora vedere i frutti di colore rosso scuro, quasi violetto, e il tappo del barattolo lucente come l’oro.
Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình.
+ 26 Così misi nelle loro mani 650 talenti* d’argento, 100 utensili d’argento per un valore di 2 talenti, 100 talenti d’oro, 27 20 coppe d’oro per un valore di 1.000 darici* e 2 utensili di rame pregiato, rosso lucente, preziosi come l’oro.
+ 26 Vậy, tôi cân và giao nơi tay họ 650 ta-lâng* bạc, 100 vật dụng bằng bạc trị giá 2 ta-lâng, 100 ta-lâng vàng 27 cùng 20 bát nhỏ bằng vàng trị giá 1.000 đồng đa-riếc* và 2 vật dụng bằng đồng tốt, đỏ bóng, quý như vàng.
AVEVA la carnagione scura, i denti eburnei, gli occhi neri e lucenti.
BÀ CÓ nước da ngăm đen, răng trắng như ngọc trai, mắt đen láy.
Chiara e lucente quanto il sole.
Tỏa sáng và ấm áp như mặt trời.
Ero in una baraccopoli nei sobborghi di Gurgaon, vicino Delhi, una delle più sgargianti, lucenti nuove città che stanno spuntando in India, e parlavo con dei lavoratori di laboratori clandestini che producono indumenti.
Lúc này, tôi đang ngồi trong một khu ổ chuột ở ngoại ô Gurgaon, ngay gần Delhi, một trong những thành phố bùng lên mạnh mẽ nhất ở Ấn Độ, và tôi đang nói chuyện với công nhân, những người làm việc trong các xí nghiệp dệt may bóc lột ở dưới phố kia.
Come si chiama la tua lucente amica?
Cô gọi cô bạn mới bóng loáng này là gì?
Gli occhi sani sono umidi e lucenti.
Mắt tốt thì ướt và long lanh.
“Non desiderare nel tuo cuore la sua bellezza”, ammonisce il saggio re, “e non ti prenda essa con i suoi occhi lucenti”.
Vị vua khôn ngoan khuyên: “Lòng con chớ tham muốn sắc nó, đừng để mình mắc phải mí mắt nó”.
Erano più rossi dei coralli, lucenti come zaffiri.
Hồng hào hơn cả san hô, trông như lam ngọc sáng bóng.
Il personaggio, nato dalla penna di Miguel de Cervantes, si nutre di letture incentrate sulle storie di impavidi cavalieri che si lanciano con le loro armature lucenti in difesa di donzelle in pericolo.
Đầu óc của Đôn Ki-hô-tê lúc nào cũng đầy những câu truyện truyền thuyết về các chàng hiệp sĩ can đảm trong bộ giáp bóng loáng đi giải cứu người đẹp bị nguy nan.
'Come doth il coccodrillo piccolo Migliorare la sua coda lucente,
Làm thế nào há cá sấu ít Cải thiện đuôi sáng của mình,
Nel celebrare questa mattina di Pasqua, volgiamoci al Signore, la nostra «lucente stella mattutina» (Apocalisse 22:16).
Trong khi kỷ niệm buổi sáng lễ Phục Sinh này, chúng ta hãy tìm đến Chúa, “sao mai sáng chói” của chúng ta (Khải Huyền 22:16).
Ora sono giunto alla fine, e prego che anche tu possa perseverare . . . così guardo ancora una volta i tuoi occhi sereni e lucenti, e cancello l’ultima pena del tuo cuore; e, nonostante il dolore, alza la testa e rallegrati non della morte, ma della vita che Dio darà a quelli che Lo amano”.
Bây giờ anh đã đạt đến sự cuối cùng, và anh cầu xin cho em cũng có thể chịu đựng... Một lần nữa anh nhìn vào ánh mắt điềm tĩnh và sáng ngời của em và lau ráo sự buồn rầu cuối cùng trong lòng em; và mặc dù đau đớn, em hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ đi em, không phải vì cái chết, nhưng vì sự sống mà Đức Chúa Trời sẽ cho những ai yêu mến Ngài”.
36 “Farai una lucente lamina d’oro puro e, come si inciderebbe un sigillo, inciderai su di essa: ‘La santità appartiene a Geova’.
36 Con hãy làm một tấm bằng vàng ròng sáng bóng rồi khắc trên đó như khắc con dấu mà rằng: ‘Sự thánh khiết thuộc về Đức Giê-hô-va’.
Il suo ventre è avorio lucente coperto di zaffiri.
Bụng chàng là ngà sáng bóng phủ lam ngọc.
Ne abbiamo prese di nuove di zecca, tutte lucenti, di mediamente brillanti e di molto vecchie e annerite.
Chúng tôi có những đồng mới toanh sáng bóng, những đồng trung bình, những đồng rất cũ và tối.
"Alle ultime note di Giubilo, Zeebo disse: ""In quella lontana dolce eternità, al di là del fiume lucente."""
Khi từ “Lễ mừng,” tắt dần Zeebo nói, “trong miền đất xa xôi dấu yêu mãi mãi đó, ngay bên kia dòng sông sáng rực.”
* (Atti 2:46; 3:1) Nella calca, Pietro e Giovanni si dirigono verso la porta del tempio chiamata Bella, che ha imponenti battenti rivestiti di lucente bronzo di Corinto.
Lẫn trong đoàn dân đông, Phi-e-rơ và Giăng đang tiến đến Cổng Đẹp của đền thờ, hai cánh cổng đồ sộ được bọc bằng một loại đồng sáng bóng đến từ Cô-rinh-tô.
Quella camicia lucente è mia!
Cái áo lụa đó là của ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.