lunghezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lunghezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunghezza trong Tiếng Ý.
Từ lunghezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiều dài, bề dài, sự dài, tính dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lunghezza
chiều dàinoun (proprietà fisica) Per esempio, possiamo tracciare la lunghezza dei bordi. Ví dụ, chúng ta có thể vẽ chiều dài của các cạnh. |
bề dàinoun “L’ampiezza e la lunghezza e l’altezza e la profondità” “Bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu” |
sự dàinoun |
tính dàinoun |
Xem thêm ví dụ
Essi hanno una lunghezza totale di 1500 km dall'Iran occidentale, specificamente dalla regione del Kurdistan ai confini dell'Iraq, fino al Golfo Persico. Nó có tổng chiều dài khoảng 1.500 km từ miền tây Iran, trên biên giới với Iraq tới phần phía nam của vịnh Ba Tư. |
La lunghezza di questa lezione può lasciarti il tempo per fare il quiz questa settimana, oppure puoi annunciare che prossimamente farete un quiz in modo che gli studenti possano prepararsi. Thời gian để dạy bài học này có thể cho phép có đủ thời gian để làm bài kiểm tra đã được đưa ra tuần này, hoặc các anh chị em có thể thông báo rằng sẽ có một bài kiểm tra sắp tới để học sinh có thể chuẩn bị. |
Ciò vuol dire coltivare interesse per “l’ampiezza e la lunghezza e l’altezza e la profondità” della verità, progredendo così verso la maturità. — Efesini 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
È una foca di piccole dimensioni, che supera raramente gli 1,5 m di lunghezza, con una caratteristica colorazione a macchie scure circondate da anelli color grigio chiaro, ai quali deve il nome comune. Hải cẩu đeo vòng là một loài hải cẩu tương đối nhỏ, hiếm khi dài quá 1,5 m, với một khuôn mẫu đặc biệt của các chấm đen bao quanh bởi những vòng xám ánh sáng khiến nó có tên thông dụng là hải cẩu đeo vòng. |
Per costruirlo acquistai una lastra di vetro dello spessore di 2 centimetri e mezzo e della lunghezza di 20 centimetri, e chiesi a un vetraio di arrotondarla. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Allora la lunghezza del lato b e del lato a sono uguali; possiamo scegliere a = b = 1. Cạnh kề b bằng cạnh đối a và có thể đặt a = b = 1. |
Questa è solo la lunghezza della freccia arancione. Đây là độ dài của mũi tên màu cam |
cm di lunghezza Dài # mét rưỡi |
L’Euprymna scolopes, però, emette una luminescenza verso il basso in grado di imitare la luce notturna sia per intensità che per lunghezza d’onda. Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng. |
L'altra cosa che ci ha sorpreso abbastanza è che questi recettori rilevano lunghezze d'onda luminose diverse, e noi possiamo predirle in base alla sequenza proteica. Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng. |
Non siamo esattamente sulla stessa lunghezza d'onda negli ultimi giorni. Cậu ấy và tôi bây giờ không còn cùng chung chí hướng nữa. |
Il 747-8 ed il 747SP sono le uniche varianti del 747 con una fusoliera di lunghezza modificata. Ngoại trừ 747-8, SP chỉ có phần thân của 747 đã được sửa chiều dài. |
Assumendo le stesse proporzioni del noto Diplodocus, Carpenter ha suggerito una lunghezza totale stimata di 58 metri, che ha fatto osservare rientrerebbe nell'intervallo presentato da Paul nel 1994 compreso tra 40 e 60 metri. Giả định cho rằng tỷ lệ tương tự như những con Diplodocus nổi tiếng, Carpenter đã đưa ra tổng chiều dài ước tính là 58 m (190 ft), mà ông nhận thấy nằm trong phạm vi do Paul đưa ra vào năm 1994 (40–60 m, hoặc 131–196 ft). |
Probabilmente il rotolo di Isaia che Gesù usò nella sinagoga di Nazaret era della stessa lunghezza. — Luca 4:16, 17. Cuộn sách Ê-sai mà Chúa Giê-su dùng trong nhà hội ở làng Na-xa-rét có thể cũng có độ dài tương tự.—Lu-ca 4:16, 17. |
Studiando il suo esempio, saremo “pienamente capaci di afferrare mentalmente . . . ciò che è l’ampiezza e la lunghezza e l’altezza e la profondità, e di conoscere l’amore del Cristo che sorpassa la conoscenza”. Bằng cách học hỏi gương mẫu của ngài, chúng ta sẽ “hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu của nó là thể nào, và được biết sự yêu-thương của Đấng Christ, là sự trổi hơn mọi sự thông-biết” (Ê-phê-sô 3:17-19). |
Infatti questa fibra si può estendere fino al doppio della propria lunghezza. Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu. |
Anche se il Deinosuchus era di gran lunga più grande di qualsiasi altro coccodrillo o alligatore moderno, con i più grandi esemplari adulti che arrivavano anche ai 10,6 metri (35 piedi) di lunghezza totale, il suo aspetto complessivo era abbastanza simile ai suoi parenti più piccoli. Dù Deinosuchus lớn hơn nhiều so với bất kỳ loài cá sấu hiện đại nào, với cá thể trưởng thành lớn nhất dài 10,6 m (35 ft), bề ngoài của nó tương tự như các họ hàng nhỏ hơn kia. |
Si deve andare a New Bedford per vedere un matrimonio brillante, perché, dicono, hanno serbatoi di olio in ogni casa, e ogni notte incautamente bruciare le loro lunghezze in spermaceti candele. Bạn phải đi đến New Bedford để nhìn thấy một đám cưới rực rỡ, họ nói, họ có hồ chứa dầu trong mọi nhà, và mỗi buổi tối thiếu thận trọng ghi độ dài của họ trong cá nhà táng nến. |
Nota: a causa della natura e della lunghezza di questa lezione, potresti usare quest’attività un altro giorno, quando hai più tempo. Xin lưu ý: Vì tính chất của bài học và vì bài học này dài, nên các anh chị em có thể muốn sử dụng sinh hoạt này vào một ngày khác, khi có nhiều thời gian hơn. |
(Giovanni 17:3) Amorevolmente la Bibbia riporta questo paterno invito rivolto a tutti: “Figlio mio, non dimenticare la mia legge, e il tuo cuore osservi i miei comandamenti, perché ti saranno aggiunti lunghezza di giorni e anni di vita e pace”. — Proverbi 3:1, 2. (Giăng 17:3) Kinh Thánh ghi lại lời của một người Cha yêu thương mời gọi mọi người: “Hỡi con, chớ quên sự khuyên-dạy ta, lòng con khá giữ các mạng-lịnh ta; vì nó sẽ thêm cho con lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an”.—Châm-ngôn 3:1, 2. |
Alla fine vennero scelti quattro filtri a banda larga, centrati alle lunghezze d'onda di 300 nm (ultravioletto vicino), 450 nm (luce blu), 606 nm (luce rossa) e 814 nm (infrarosso vicino). Cuối cùng, bốn bộ lọc dải phổ rộng đã được chọn, có trung tâm phổ tại các bước sóng 300 nm (gần cực tím), 450 nm (màu xanh lam nhạt), 606 nm (ánh sáng màu đỏ) và 814 nm (cận hồng ngoại). |
Nota: a causa della natura e della lunghezza di questa lezione, potresti usare quest’attività un altro giorno, quando hai più tempo. Ghi Chú: Vì tính chất và thời gian của bài học ngày hôm nay, các anh chị em có thể muốn sử dụng sinh hoạt này vào một ngày khác, khi các anh chị em có nhiều thời gian hơn. |
La luce bianca è formata da onde luminose di varie lunghezze d’onda, o da vari colori diversi. Ánh sáng trắng gồm các sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau, tức là có màu sắc khác nhau. |
Salomone, antico re di Israele, comincia il terzo capitolo di Proverbi con le parole: “Figlio mio, non dimenticare la mia legge, e il tuo cuore osservi i miei comandamenti, perché ti saranno aggiunti lunghezza di giorni e anni di vita e pace”. Vua Sa-lô-môn của nước Y-sơ-ra-ên xưa mở đầu chương ba của sách Châm-ngôn như sau: “Hỡi con, chớ quên sự khuyên-dạy ta, lòng con khá giữ các mạng-lịnh ta; vì nó sẽ thêm cho con lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an”. |
La lunghezza di un punto. Chiều dài của một điểm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunghezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lunghezza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.