lustro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lustro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lustro trong Tiếng Ý.

Từ lustro trong Tiếng Ý có các nghĩa là ánh, sáng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lustro

ánh

noun

sáng sủa

adjective

Xem thêm ví dụ

" Lus " come " lustro ".
Đọc giống như là " loose check ".
Che ti lustro le scarpe?
Đánh giày cho anh nhé?
Ha dato un lustro di metà giornata di oggetti al di sotto;
Đã đưa ra một vẻ đẹp rực rỡ giữa ngày để các đối tượng dưới đây;
Revocando l’editto di Nantes, Luigi XIV poteva dar lustro alla sua reputazione offuscata e ristabilire buoni rapporti col papa.
Do đó, bằng cách bãi bỏ Chiếu Chỉ Nantes, Louis XIV có thể nâng cao thanh danh đã bị hoen ố của mình và phục hồi liên hệ bình thường với Giáo Hoàng.
E oggi gli artisti, forti di questa emozione, sottraggono l'anatomia al mondo della medicina per ridarle lustro attraverso l'arte nei modi più creativi.
Và ngày nay, những họa sĩ được trang bị cảm xúc đó, đang đưa giải phẫu học ra khỏi thế giới y học, tiếp thêm sức mạnh cho nó thông qua nghệ thuật theo những cách sáng tạo nhất.
Il nostro Centro Benessere vi manterrà belli, imbottiti e lustri.
Spa sửa chữa của chúng tôi sẽ giúp các bạn luôn luôn như mới.
Era molto difficile sia riunirsi che predicare, ma con la loro perseveranza nel corso dei decenni hanno dato lustro al cristianesimo e recato lode al nome di Geova.
Dù việc nhóm họp và rao giảng vô cùng khó khăn, họ vẫn kiên trì chịu đựng suốt nhiều thập niên. Nhờ thế, họ tạo tiếng tốt cho đạo của mình và tôn vinh danh Đức Giê-hô-va.
Un libro sulla libertà religiosa afferma che “la persecuzione [...] dei Testimoni dal 1941 al 1943 fu la più grande manifestazione di intolleranza religiosa dell’America del XX secolo” (The Lustre of Our Country).
Sách Sự huy hoàng của đất nước (The Lustre of Our Country) nói rằng “sự bắt bớ Nhân Chứng từ năm 1941 đến 1943 là đợt bắt bớ dữ dội nhất vì kỳ thị tôn giáo tại Mỹ vào thế kỷ hai mươi”.
Avevo un piccolo studio... con tanto di tendine di pizzo alle finestre e... di targhetta d'ottone ben lustra sulla porta, con sopra inciso il mio nome.
Tôi đã mở một nơi làm việc nho nhỏ... và một tấm biển sáng bóng khắc tên tôi được gắn lên cửa.
Ma il fallimento all'Assedio dei Cento Giorni di Ba Sing Se non vi dà lustro.
Thất bại của ngài trong trận Trăm Ngày Công THành tại Ba Sing Se sẽ không chống lại điều này đâu.
2 Come possono esseri umani imperfetti dare ulteriore lustro agli insegnamenti biblici?
2 Làm sao con người bất toàn có thể làm cho các dạy dỗ của Kinh Thánh thu hút người ta?
Londra e tutti i lustri premi che offre.
London và toàn bộ những sự hào nhoáng mà nó đem lại.
Perciò come possiamo - (Applausi) Come ridaremo lustro a fatti e verità nelle nostre democrazie liberali?
Làm sao để xây dựng lòng tin và sự rõ ràng cho xã hội dân chủ tự do của chúng ta?
“Un pastore che abita vicino alla Sala del Regno dice che essa dà lustro a tutto il quartiere e che gli abitanti ne vanno orgogliosi.
“Một mục sư trong vùng nói Phòng Nước Trời mới góp phần làm tăng giá trị của toàn khu phố, và mọi người đều tự hào về nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lustro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.