lussuoso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lussuoso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lussuoso trong Tiếng Ý.

Từ lussuoso trong Tiếng Ý có các nghĩa là sang trọng, xa hoa, xa xỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lussuoso

sang trọng

adjective

Ti parlerei del lussuoso attico che ho affittato per noi.
Ngoại trừ căn hộ sang trọng anh đã thuê cho chúng ta.

xa hoa

adjective

Gli altri due nel letto e tu sul lussuoso patio, godendoti felice la tua impunità.
Hai người kia trên giường, còn bà trong một sảnh đường xa hoa, hạnh phúc vì thoát tội.

xa xỉ

adjective

Queste sono soluzioni lussuose per noi che possiamo permettercele
Đó là một giải pháp xa xỉ đối với chúng ta — những người có thể chi trả cho nó,

Xem thêm ví dụ

E dovevi incontrare un sacco di editori e autori e agenti a pranzi e cene molto, molto lussuose.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
" L'idratante più lussuoso del mondo
" Kem giữ ẩm hàng đầu thế giới
Se avesse acconsentito alle richieste del popolo, lui, la sua famiglia e la sua corte avrebbero dovuto rinunciare in parte al loro stile di vita lussuoso ed essere meno esigenti nei confronti del popolo.
Nếu đáp ứng yêu cầu của dân thì ông cùng gia đình và triều thần có thể không còn được hưởng đời sống xa hoa như trước và không đòi hỏi được nhiều ở dân.
Oltre a darmi un ottimo stipendio la società per cui lavoravo aveva messo a mia disposizione una macchina costosa e un ufficio lussuoso nel centro di Madrid.
Với việc làm này, tôi được cấp cho một chiếc xe xịn, lương cao, và một văn phòng sang trọng ngay ở trung tâm Madrid, Tây Ban Nha.
Il Sierra è infatti più lussuoso.
Thính ngô được làm cầu kỳ hơn.
Bene, quando studiavo alla Stanford University, ero solita andare in questa lussuosa drogheria; per lo meno lo era allora.
Khi tôi là sinh viên tốt nghiệp từ đại học Stanford, tôi đã từng vào rất nhiều cửa hàng tạp hóa mắc tiền, lúc đó, tôi thật sự khá giàu,
Per non parlare dei debiti accumulati su questa lussuosa nave.
Chưa kể đến khoản nợ để anh được lên con tàu sang chảnh này.
È un po'troppo lussuosa.
Chà, xem ra hơi nhiều đó.
Avrebbe la Sua seconda casa a Palm Springs [una zona lussuosa della California] e cercherebbe di nascondere il Suo patrimonio?”
Có một ngôi nhà thứ nhì ở Palm Springs và cố gắng giấu kín gia tài không?”
Per esempio, continuava a fare vita ascetica in mezzo alla lussuosa corte papale.
Chẳng hạn, ông tiếp tục sống khổ hạnh giữa cung điện xa hoa của giáo hoàng.
(1 Corinti 4:11-13) Geova non promette una vita lussuosa, e a volte i suoi servitori devono sopportare difficoltà.
(1 Cô-rinh-tô 4:11-13) Đức Giê-hô-va không hứa cho một cuộc sống xa hoa, và đôi khi tôi tớ Ngài phải chịu gian khổ.
Non mi avevi detto che era così lussuoso.
Anh không nói là sang thế này?
Ha detto che hanno anche preso uno di quei lussuosi sistemi di audio surround.
Một hệ thống âm thanh vòm tuyệt vời luôn.
Alcuni anni fa mi chiamarono da un lussuoso negozio di moda, il Barneys New York, e poco dopo mi ritrovai a progettare sculture cinetiche da esporre in vetrina.
Vài năm trước, tôi nhận được một cuộc gọi từ cửa hàng thời trang cao cấp Barneys New York người ta yêu cầu tôi thiết kế một tác phẩm trưng bày.
Non si può dire che sia lussuoso qui.
Tiện nghi ở đây không mấy sang trọng.
Rimandare il matrimonio finché non vi sarà denaro sufficiente a offrire una vita lussuosa non è saggio.
Việc trì hoãn hôn nhân cho đến khi có đủ tiền để duy trì một lối sống xa hoa thì không khôn ngoan.
In effetti il tempio era molto più lussuoso e splendido.
Đúng, đền thờ sang trọng hơn và đẹp đẽ hơn nhà của bà rất nhiều.
In alto su una rupe si fa scolpire una tomba lussuosa, paragonabile a quella di un re.
Ông đang xây cho mình một ngôi mộ sang trọng—chẳng khác nào mộ của vua—được đục trên cao trong vách đá.
Ovviamente alloggerà nella nostra stanza più lussuosa.
Dĩ nhiên chúng tôi có phòng cao cấp nhất đang chờ sẵn.
Gli scavi hanno portato alla luce le prove della vita lussuosa che conducevano i suoi abitanti nel I secolo: strade larghe, ville riccamente decorate, scuole di musica, ginnasi e un anfiteatro.
Các di tích khảo cổ cho thấy lối sống xa hoa của người giàu ở Ba-phô thời thế kỷ thứ nhất—đường phố rộng rãi, những ngôi biệt thự trang hoàng lộng lẫy, nhạc viện, trung tâm tập thể dục, và một đấu trường.
Quindi da questo piccolo, superstizioso quartiere borghese di mia nonna, fui proiettata in questa lussuosa scuola internazionale in Madrid, dov'ero l'unica turca.
Từ một khu xóm trung lưu nhỏ bé, mê tín nơi bà tôi sống, tôi được vào học tại ngôi trường quốc tế sang trọng [tại Madrid], nơi tôi là người Thổ Nhĩ Kỳ duy nhất.
Il sistema religioso mondiale, con i suoi lussuosi templi e santuari, verrà completamente devastato.
Hệ thống tôn giáo trên khắp thế giới với những chùa và đền thờ xa hoa lộng lẫy sẽ bị phá hủy hoàn toàn.
É un vecchio edificio scolastico di New York, niente di lussuoso.
Một ngôi trường cũ ở New York, không có gì đặc biệt.
Mangeremo in un posto lussuoso.
Mình sẽ ăn kiểu thượng lưu.
Ora, sembrera'meno lussuosa, ma l'ala vecchia e'il luogo in cui conduciamo le nostre ricerche piu'delicate.
Rồi, dù không sáng sủa mấy, chái cũ là nơi nghiên cứu nhiều dự án nhạy cảm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lussuoso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.