macchina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ macchina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macchina trong Tiếng Ý.
Từ macchina trong Tiếng Ý có các nghĩa là máy móc, xe hơi, ôtô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ macchina
máy mócnoun (insieme di componenti, di cui almeno uno mobile, collegati tra loro, dotati di azionatori, circuiti di comando) Lui era l'unico a non essere una macchina. Cậu ấy là người duy nhất không phải là máy móc. |
xe hơinoun (Veicolo a quattro ruote usato per il trasporto terrestre e usualmente spinto da un motore interno a combustione a benzina o diesel.) Quanto costa la macchina più costosa? Chiếc xe hơi đắt nhất giá bao nhiêu? |
ôtônoun (Veicolo a quattro ruote usato per il trasporto terrestre e usualmente spinto da un motore interno a combustione a benzina o diesel.) Così se la macchina che mi precede sulla I-94 è bloccata dal traffico, Vì vậy nếu chiếc ôtô phía trước tôi ở I-94 gặp tắc đường |
Xem thêm ví dụ
E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Vuoi sapere la differenza fra questa macchina di lusso e un grosso pacco? Cô có muốn biết sự khác biệt... giữa chiếc xe sang trọng này và con nhím không? |
È capace con le macchine. Anh giỏi với máy móc. |
Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali. Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống. |
E quando sono arrivato a fare il tirocinio potevo permettermi a malapena le spese della macchina di mia madre, vecchia di 13 anni, e come medico venivo retribuito. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Segua quella macchina bianca. Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước |
La porto in macchina. Bố sẽ đưa mẹ con ra xe. |
Abbiamo bisogno di una macchina diversa. Chúng ta cần một bộ máy khác. |
Accompagnava con la macchina il nonno nel ministero quando questi faceva le sue visite, ma nonostante l’incoraggiamento del nonno non vi prendeva parte attiva. Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
Poi, la macchina legge la pagina. Và rồi máy sẽ đọc trang này. |
Per questo ho deciso di dare questa macchina solo alle donne povere dell'India. Đó là lý do tại sao tôi quyết định sẽ chỉ trao tặng chiếc máy này cho phụ nữ nghèo trên khắp Ấn Độ. |
L'attivazione della macchina però lo ucciderebbe. Tuy nhiên khi đó lực kéo của xe sẽ giảm đi. |
Se fosse più vicino, sarebbe all'interno della macchina. Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi. |
Rieccoci in macchina. Ta lại trở vào trong xe rồi. |
La tua puttana ha una macchina a noleggio. Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê |
E neanche le persone che sono a conoscenza della Macchina. Và những người biết về cỗ máy cũng thế |
Se ti si rompe la macchina, arrivi in ritardo di un'ora, non di due minuti. Nếu xe cậu mà hư, thì phải trễ 1 tiếng, chứ không phải có 2 phút. |
“Siamo completamente all’oscuro di come svolga tali funzioni questa macchina progettata in modo meraviglioso, ordinata e straordinariamente complessa. . . . gli esseri umani forse non risolveranno mai tutti i rebus che il cervello propone”. — Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Mi fu chiesto di lavorare nella tipografia, e così imparai a usare la macchina da stampa piana. Tôi được giao nhiệm vụ làm việc tại xưởng in và đã học cách vận hành máy in flatbed. |
Abbiamo una macchina che aspetta. Xe đang chờ đấy. |
Quando siamo entrati con la macchina, ho visto che tagliavano dei rami, per l'uragano. Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão. |
Fuori dalla macchina c’erano oscurità e silenzio assoluti. Cảnh vật ở bên ngoài chiếc xe hoàn toàn tối đen và im lặng. |
Porta tutti giù nella sala macchine Dẫn tất cả mọi người xuống dưới phòng máy. |
I robot che replicano il DNA escono di scena, lasciando il posto a un’altra macchina. Khi các rô-bốt tái bản ADN mất hút, một máy khác xuất hiện. |
Non sono affari miei ma un trapano e qualche punta al titanio funzionerebbero meglio di quella macchina fotografica. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macchina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới macchina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.