madonna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madonna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madonna trong Tiếng Ý.
Từ madonna trong Tiếng Ý có các nghĩa là madonna, Madonna, Maria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madonna
madonnanoun C'e'una Madonna che vedevo sempre, quando ero ragazzo. Có một bức tượng Madonna ở đó Tôi vẫn thường ngắm nó khi còn trẻ tuồi. |
Madonnaproper (Madonna (album) C'e'una Madonna che vedevo sempre, quando ero ragazzo. Có một bức tượng Madonna ở đó Tôi vẫn thường ngắm nó khi còn trẻ tuồi. |
Mariaproper |
Xem thêm ví dụ
Madonna Capuleti Sei troppo caldo. Lady Capulet Bạn đang quá nóng. |
Madonna Capuleti Non è quattordici anni. Lady Capulet không phải là mười bốn. |
Madonna Capuleti cosa, si è occupati, oh? bisogno che il mio aiuto? Lady Capulet, bạn bận rộn, ho? cần bạn giúp đỡ của tôi? |
Madonna Capuleti una stampella, una stampella - Perché ti chiamano per una spada? Lady Capulet Một cái nạng, một cái nạng - Tại sao bạn cho một thanh kiếm? |
Solo la Madonna sa quant'era allegro questo pover'uomo. Hắn đang vui vẻ, anh chàng tội nghiệp. |
La canzone Masterpiece è stata scritta dalla stessa Madonna, Julie Frost e Jimmy Harry e prodotta da William Orbit. Madonna đã sáng tác bài hát với Julie Frost và Jimmy Harry, cũng như sản xuất với William Orbit. |
I produttori Jon Peters e Peter Guber e il regista musicale Phil Ramone decisero di scegliere Madonna per la canzone della colonna sonora, dopo avere ascoltato i suoi singoli precedenti. Nhà sản xuất Jon Peters và Peter Guber, cùng với giám đốc âm nhạc Phil Ramone, quyết định sử dụng Madonna hát nhạc phim sau khi nghe các bản thu âm trước đây của cô. |
Durante l'esibizione Madonna bacia sulla bocca Spears e Aguilera. Trong màn trình diễn, Madonna đã hôn môi Spears và Aguilera trên sân khấu. |
Madonna Capuleti Questa è la materia, - Infermiera, dare lasciano un po', LADY Capulet Đây là vấn đề, Y Tá, để lại một thời gian, |
Madonna Capuleti Bene, pensare al matrimonio adesso: meno di te, Lady Capulet, nghĩ đến hôn nhân bây giờ là: trẻ hơn bạn, |
Madonna Capuleti Avremo vendetta per questo, non temere: Lady Capulet Chúng tôi sẽ có trả thù cho nó, sợ ngươi không: |
Madonna Capuleti non Parla con me, perché io non parlerò di una parola; Lady Capulet Nói chuyện với tôi, vì tôi sẽ không nói một lời; |
Il Rebel Heart Tour è stato il decimo tour mondiale della cantautrice statunitense Madonna, a supporto del suo tredicesimo album in studio, Rebel Heart. Rebel Heart Tour là chuyến lưu diễn thế giới thứ mười của nữ ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ Madonna, nhằm quảng bá cho album phòng thu thứ 13 của bà, Rebel Heart. |
Madonna benedetta lasciami prendere ancora un'altra paletta. Bà Ba quỳ gối tâu vào, Tôi xin gánh đỡ ông chồng một phen. |
Madonna Capuleti Buona notte: Lady Capulet đêm: |
Durante la registrazione dell'album, allora chiamato Slammer, Madonna chiese a Patrick Leonard di produrre una canzone a ritmo veloce che potesse catturare la natura del personaggio principale del film. Trong khoảng thời gian thực hiện bộ phim, lúc bấy giờ được gọi là Slammer, Madonna đã đề nghị nhà sản xuất Patrick Leonard phát triển một bản uptempo giúp thể hiện bản chất nhân vật của cô trong phim. |
"Express Yourself" è scritta e prodotta da Madonna e Stephen Bray, il brano è stato pubblicato il 9 maggio 1989 come singolo. "Express Yourself" được viết lời và sản xuất bởi Madonna và Stephen Bray, và là bài hát đầu tiên được thực hiện cho Like a Prayer. |
Ricordava spesso: "dovete imitare la Madonna. Ông còn viết: "Chúng ta thường tỏ ra quý chuộng những người ngoại giáo. |
Il punto di vista biblico: È giusto pregare la Madonna? Quan điểm của Kinh Thánh: Bạn có nên cầu nguyện với Trinh Nữ Ma-ri-a? |
Prodotta da Madonna e William Orbit. Nó được sáng tác bởi Madonna và Rick Nowels, và do Madonna, William Orbit và Patrick Leonard sản xuất. |
Madonna Capuleti Ecco tuo padre: dirglielo te stesso, e guardate come Egli ci vorrà a vostre mani. Lady Capulet đến cha của bạn: nói cho anh ta tự mình xem làm thế nào ông sẽ có nó trong tay của bạn. |
Santa Madonna. Trời đất ơi. |
La Madonna è raffigurata seduta su di una nuvola con Gesù in piedi, al suo fianco. Don José quỳ xuống trong tuyệt vọng bên cạnh cô. |
Qui vedete il volto della Madonna della Seggiola sul quale, proiettando un raggio di luce UV, compare una diversa figura femminile , o meglio più anziana. Có thể thấy rằng bề mặt của bức "Madonna of the Chair" khi được chiếu tia UV sẽ hiện lên khuôn mặt của một người phụ nữ khác không còn trẻ, tôi có thể nói như vậy. |
Madonna Capuleti me O, O me - il mio bambino, la mia vita solo! Lady Capulet O tôi, Ô tôi - con của tôi, cuộc sống duy nhất của tôi! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madonna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới madonna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.