madreperla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ madreperla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madreperla trong Tiếng Ý.

Từ madreperla trong Tiếng Ý có các nghĩa là xà cừ, Xà cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ madreperla

xà cừ

adjective

Prendiamo, per esempio, questo guscio di madreperla blu.
Lấy vỏ xà cừ màu xanh xinh đẹp này làm ví dụ.

Xà cừ

adjective

Prendiamo, per esempio, questo guscio di madreperla blu.
Lấy vỏ xà cừ màu xanh xinh đẹp này làm ví dụ.

Xem thêm ví dụ

Un globulo di madreperla, estratto dalla conchiglia di un mollusco, viene introdotto in un’ostrica.
Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai.
Quando compì 14 o 15 anni, un personaggio divino le apparve in sogno e le consigliò di mangiare polvere di madreperla, in modo che il suo corpo potesse rimanere evanescente ed eterno.
Khi khoảng 14-16 tuổi nằm mộng thấy gặp người tiên và lệnh cho Hà Quỳnh tự mình nuốt bột vân mẫu (mica) để siêu thoát và trở thành bất tử.
E'fatta con granuli di madreperla ed e'super costosa.
Nó được nghiền từ ngọc trai và là đồ siêu cao cấp.
È risaputo che certi tipi di ostriche riescono a trasformare particelle irritanti, per esempio piccoli frammenti di roccia, in perle splendenti ricoprendole di strati di una secrezione nota come madreperla.
Ai cũng biết rằng một số loại trai có thể biến những vật lọt vào vỏ làm chúng khó chịu, chẳng hạn như một mảnh sỏi nhỏ, thành hạt ngọc bóng loáng bằng cách tiết ra nhiều lớp xà cừ bọc quanh những vật đó.
6 C’erano tendaggi di lino, cotone fine e stoffa blu stretti in cordoni di tessuto fine, oltre a lana color porpora in anelli d’argento e a colonne di marmo; c’erano anche divani d’oro e d’argento su un pavimento di porfido, marmo bianco, madreperla e marmo nero.
6 Có vải lanh, vải sợi bông tốt, vải xanh dương được buộc lại bằng những dây vải tốt, sợi len tía trong những khoen bạc, các trụ đá hoa, tràng kỷ bằng vàng bằng bạc trên nền lát đá đỏ, đá hoa, xà cừ và đá hoa đen.
E credo che in diversi modi possiamo considerare l'uso della madreperla blu da parte dei Maya come la prima vera applicazione della tecnologia bluetooth.
Và theo tôi, có nhiều cách chúng ta có thể nghĩ đến việc sử dụng vỏ xà cừ xanh và người Maya như một ứng dụng thực tiễn đầu tiên của công nghệ Bluetooth.
La madreperla, una sostanza bianca a riflessi iridescenti, è la parte interna di numerose specie di conchiglie e viene spesso utilizzata nell’industria delle perle coltivate.
Xà cừ sáng óng ánh, có màu cầu vồng được lấy từ mặt trong của vỏ trai, và thường được dùng trong công nghiệp sản xuất ngọc nhân tạo.
In seguito all’irritazione prodotta da questo corpuscolo estraneo, l’ostrica comincia a secernere intorno ad esso strati di madreperla, formando infine una perla.
Bị kích thích, trai bắt đầu tiết ra nhiều lớp xà cừ bọc quanh vật thể khiến nó khó chịu, và cứ thế tạo ra ngọc trai.
Prendiamo, per esempio, questo guscio di madreperla blu.
Lấy vỏ xà cừ màu xanh xinh đẹp này làm ví dụ.
Perchè l'umile abalone può stendere strati di cristalli di carbonato di calcio che creano questa magnifica, iridescente madreperla.
Bởi vì những con bào ngư tầm thường có khả năng đặt các tinh thể canxi cacbonate theo từng lớp, để tạo nên thứ xà cừ lóng lánh tuyệt đẹp này.
Il manico non è di madreperla.
Chúng không phải bá đá quý.
Una coppia di pistole con manico in madreperla intarsiata.
Một cặp súng bá bằng đá quý chạm khắc tay.
Se avete indossato gioielli di madreperla o usato bottoni di perla, può darsi che pure questi fossero stati ricavati da bivalvi.
Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madreperla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.