madrelingua trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madrelingua trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madrelingua trong Tiếng Ý.
Từ madrelingua trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếng mẹ đẻ, Tiếng mẹ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madrelingua
tiếng mẹ đẻnoun Quello straniero parla il giapponese come se fosse la sua madrelingua. Người ngoại đó nói tiếng Nhật như là tiếng mẹ đẻ của mình. |
Tiếng mẹ đẻadjective (lingua naturale appresa da una persona per mezzo del processo naturale e spontaneo detto acquisizione linguistica, indipendentemente quindi dall'eventuale istruzione) Quello straniero parla il giapponese come se fosse la sua madrelingua. Người ngoại đó nói tiếng Nhật như là tiếng mẹ đẻ của mình. |
Xem thêm ví dụ
Oggi centinaia di migliaia di africani che amano la Bibbia possono leggere la Traduzione del Nuovo Mondo nella loro madrelingua. Nhờ vậy, ngày nay hàng trăm ngàn người yêu thích Kinh Thánh ở Châu Phi có thể đọc bản dịch này bằng tiếng mẹ đẻ. |
Per la prima volta nella Conferenza generale, alcuni oratori hanno tenuto il discorso nella loro madrelingua non inglese. Đây là lần đầu tiên trong đại hội trung ương, một số người mà tiếng Anh không phải là tiếng nói chính đã đưa ra bài nói chuyện bằng tiếng mẹ đẻ của họ. |
A questo punto aveva già imparato a parlare portoghese e il suo spagnolo madrelingua la resero di inestimabile valore nel trattare affari con i vicini di lingua spagnola che circondano il Brasile. Vào lúc này, chị đã học nói tiếng Bồ Đào Nha, và tiếng mẹ đẻ Tây Ban Nha của chị đã làm cho chị trở thành vô giá trong việc kinh doanh với những người láng giềng Brazil nói tiếng Tây Ban Nha. |
5 Per le persone che parlano queste lingue ‘avere in cambio una lingua pura’ significa forse abbandonare la loro madrelingua e imparare la lingua originale che Dio diede ad Adamo? 5 Cho những người nói các thứ tiếng khác nhau nầy, việc nói “ngôn ngữ thanh sạch” có đòi hỏi họ loại bỏ tiếng mẹ đẻ của họ và học thứ tiếng nguyên thủy mà Đức Chúa Trời đã ban cho A-đam không? |
Al culmine della denuncia, Arundel scrisse: “A colmare la misura della sua malizia, è ricorso all’espediente di una nuova traduzione delle scritture nella madrelingua”. Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”. |
Quindi, se sei francese o spagnolo, per te il tavolo è una sorta di ragazza, contrariamente a quanto succede se sei madrelingua inglese. Vậy nếu bạn là người Pháp hay Tây Ban Nha, đối với bạn, cái bàn là một cô gái, và ngược lại nếu bạn là một người nói tiếng Anh. |
Come tutte le altre città industriali, la loro popolazione era in maggioranza di madrelingua russa. Giống với tất cả các thành phố công nghiệp khác, dân cư của chúng chủ yếu là người nói tiếng Nga. |
La nostra madrelingua era il tulu, parlato all’incirca da due milioni di persone. Chúng tôi nói tiếng Tulu, ngôn ngữ của khoảng hai triệu dân. |
Per fare un esempio, come avrete già capito, non sono un madrelingua inglese. Ví dụ, khi bạn nói, tôi không phải là người Anh bản ngữ. |
Se state leggendo questa rivista nella vostra seconda lingua perché non andate a pagina 2 per vedere se la vostra madrelingua è tra quelle in cui si pubblica La Torre di Guardia? Nếu bạn đang đọc tạp chí này trong ngôn ngữ thứ hai, xin kiểm lại nơi trang 2 để xem tiếng mẹ đẻ của bạn có trong danh sách những tiếng Tháp Canh được xuất bản hay không. |
(Matteo 24:14; 28:19) Molto spesso riscontrano che se le persone odono la buona notizia nella loro madrelingua, ne sono toccate e la accettano. Họ thường nhận thấy người ta cảm động và dễ chấp nhận nếu được nghe tin mừng trong tiếng mẹ đẻ. |
16 D’altro canto, alcuni genitori hanno trovato il modo di insegnare la verità ai figli nella loro madrelingua pur rimanendo in una congregazione o in un gruppo di lingua straniera. 16 Mặt khác, một số bậc cha mẹ đã tìm được những cách để dạy dỗ con bằng tiếng mẹ đẻ, trong khi vẫn tham dự các buổi nhóm họp tại một hội thánh hoặc một nhóm ngoại ngữ. |
Il cinese mandarino è parlato da più persone, ma sono più i cinesi che stanno imparando l'inglese rispetto ai madrelingua inglesi che stanno imparando il cinese. Ngay bây giờ, tiếng quan thoại được nói bởi nhiều người hơn, nhưng nhiều người Trung Quốc đang học tiếng Anh hơn là người nói tiếng Anh học tiếng Trung Quốc. |
Dopo tutto nel caso delle lingue moderne i traduttori possono consultare persone di quella data madrelingua, ma non gente che si esprimeva in lingue parlate migliaia di anni fa. Xét cho cùng, những người dịch có thể tham khảo ý kiến với những người nói những sinh ngữ hiện đại là tiếng mẹ đẻ, nhưng lại không thể làm thế với những ngôn ngữ nói cách đây hàng ngàn năm. |
Perché molti che servono in un campo di lingua straniera trovano utile studiare regolarmente nella loro madrelingua? Tại sao nhiều anh chị phụng sự trong cánh đồng ngoại ngữ thấy việc đều đặn học Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ là điều mang lại lợi ích? |
In tal modo, finché non ritornerete con della letteratura nella sua lingua, potrebbe esaminare l’opuscolo Cosa richiede Dio nella sua madrelingua. Nhờ đó người ấy có thể đọc sách mỏng Đòi hỏi trên mạng trước khi anh chị mang ấn phẩm bằng tiếng của họ trở lại thăm. |
Qualcuno di madrelingua. 1 người nói tiếng Anh bản địa. |
I ministri a tempo pieno che servono all’estero e che soddisfano i requisiti possono fare domanda per frequentare questa scuola nel loro paese d’origine o in un altro paese dove il corso si tiene nella loro madrelingua. Những anh chị đang phụng sự trọn thời gian ở nước ngoài và hội đủ điều kiện thì có thể nộp đơn tham dự trường này tại nước của họ hoặc nước khác, nơi mà trường này được tổ chức trong tiếng mẹ đẻ của họ. |
La loro madrelingua era o un dialetto aramaico della Galilea o una forma dialettale dell’ebraico. Tiếng mẹ đẻ của họ là thổ ngữ A-ram ở xứ Ga-li-lê hoặc một biến thể của tiếng Hê-bơ-rơ. |
Si tratta quindi di una madrelingua che li aiuta a imparare. Vậy nên nó chính là ngôn ngữ mẹ đẻ giúp họ giao tiếp với người khác. |
Nel 1815 lo zar ordinò al presidente della società, il principe Aleksandr Golitsyn, di menzionare al sinodo in carica che ‘anche i russi avrebbero dovuto avere l’opportunità di leggere la Parola di Dio nella propria madrelingua’. Vào năm 1815, Nga hoàng ra lệnh cho chủ tịch của hội, Hoàng Gia Aleksandr Golitsyn, đề nghị với ban lãnh đạo hội nghị tôn giáo rằng “dân Nga cũng phải có cơ hội đọc Lời của Đức Chúa Trời trong tiếng mẹ đẻ của họ”. |
Alcune famiglie sostengono una congregazione di lingua straniera perché i genitori ritengono che per sviluppare il “discernimento spirituale” e fare progresso l’apprendimento debba avvenire nella loro madrelingua. Một số gia đình tham dự hội thánh nói tiếng nước ngoài đối với người bản xứ bởi vì cha mẹ cảm thấy rằng muốn phát triển sự “hiểu-biết thiêng-liêng” và tiến bộ, con cái cần phải được dạy dỗ trong tiếng mẹ đẻ của mình. |
Se la tua famiglia se n’è andata dal paese d’origine quando eri molto piccolo, forse non ti rendevi conto che in futuro la tua madrelingua avrebbe potuto tornarti utile. Nếu gia đình di cư đến một nước khác từ khi bạn còn niên thiếu, có lẽ bạn chưa nhận thấy ngôn ngữ mẹ đẻ có thể mang lại lợi ích cho bạn sau này. |
Miguel e Carmen, anche loro già citati, raccomandano: “Se i genitori tengono regolarmente lo studio familiare e considerano ogni giorno la scrittura nella loro madrelingua, i figli non avranno solo una conoscenza superficiale della lingua nativa ma impareranno a esprimere anche concetti spirituali in quella lingua”. Miguel và Carmen, cũng được đề cập ở trên, đề nghị: “Nếu cha mẹ đều đặn điều khiển buổi học gia đình và mỗi ngày thảo luận câu Kinh Thánh hôm nay bằng tiếng mẹ đẻ, thì con cái không chỉ học những điều cơ bản của ngôn ngữ—các cháu sẽ học diễn đạt những ý tưởng thiêng liêng bằng thứ tiếng đó. |
Un uomo che parla irlandese e che ha conosciuto da relativamente poco tempo quello che insegna veramente la Bibbia, dice: “Quando abbiamo letto la Bibbia di Bedell, abbiamo sentito le parole della Bibbia nella nostra madrelingua. Một người nói tiếng Gaelic, gần đây biết được điều Kinh Thánh dạy, đã nói: “Khi đọc cuốn Kinh Thánh của Bedell, chúng tôi hiểu được những dạy dỗ trong Kinh Thánh bằng tiếng mẹ đẻ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madrelingua trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới madrelingua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.