Madre Teresa di Calcutta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Madre Teresa di Calcutta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Madre Teresa di Calcutta trong Tiếng Ý.

Từ Madre Teresa di Calcutta trong Tiếng Ý có nghĩa là Mẹ Teresa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Madre Teresa di Calcutta

Mẹ Teresa

Xem thêm ví dụ

Ora voi mi direte: “sì, sono belle parole, ma io non sono il Buon Samaritano e nemmeno Madre Teresa di Calcutta”.
Bạn có thể nói với tôi rằng, "Đúng, ngài nói rất có lý, nhưng tôi không phải người Samaritan tốt bụng, cũng chẳng phải Thánh Teresa."
Vi si trovano oltre 200 riproduzioni di personaggi famosi in cera, da Albert Einstein a Michael Jackson, da Alfred Hitchcock a Madre Teresa di Calcutta.
Bảo tàng trưng bày hơn 300 bức tượng sáp các nhân vật nổi tiếng, từ Albert Einstein tới Michael Jackson, Mahatma Gandhi tới Alfred Hitchcock.
Alcune delle più popolari non rappresentano personaggi menzionati nei Vangeli, ma celebrità del nostro tempo, come la principessa Diana, Madre Teresa di Calcutta e lo stilista Gianni Versace.
Một số những bức hình thông dụng không phải hình của những nhân vật trong các sự tường thuật của Phúc Âm, nhưng của những nhân vật nổi tiếng hiện nay, chẳng hạn như Công Chúa Diana, Mẹ Teresa, và nhà vẽ kiểu y phục Gianni Versace.
Madre Teresa di Calcutta, figura mondiale, insisteva su un punto che mi ha sempre colpito molto la cosa più miserabile e tragica della povertà non è la mancanza del pane o di un tetto, bensì sta nel " sentirsi nessuno ", essere nessuno, non avere identità, non avere stima pubblica.
Mẹ Teresa của Calcutta nhấn mạnh điều gây ấn tượng với tôi: sự cơ cực bà bi thảm nhất không phải là sự nghèo đói không phải là thiếu ăn hay nhà ở, mà là cảm giác mình không là ai -- cái cảm giác mình không là ai cả, sự thiếu thốn về nhận thức chính bản thân, sự thiếu cảm giác được người khác coi trọng.
Madre Teresa di Calcutta, figura mondiale, insisteva su un punto che mi ha sempre colpito molto -- la cosa più miserabile e tragica della povertà non è la mancanza del pane o di un tetto, bensì sta nel "sentirsi nessuno", essere nessuno, non avere identità, non avere stima pubblica.
Mẹ Teresa của Calcutta nhấn mạnh điều gây ấn tượng với tôi : sự cơ cực bà bi thảm nhất không phải là sự nghèo đói không phải là thiếu ăn hay nhà ở, mà là cảm giác mình không là ai -- cái cảm giác mình không là ai cả, sự thiếu thốn về nhận thức chính bản thân, sự thiếu cảm giác được người khác coi trọng.
Infatti, diceva Madre Teresa di Calcutta, non si può amare se non a proprie spese.
Thánh Teresa đã từng nói, "Người ta không thể yêu thương khi họ không mất đi cái gì đó."
Madre Teresa di Calcutta è spesso considerata santa per la sua dedizione ai poveri.
Người ta thường xem người nổi tiếng ở Ấn Độ, Mẹ Teresa, là thánh thiện vì bà tận tụy với người nghèo.
L’OPERA umanitaria e di beneficenza svolta da madre Teresa di Calcutta, una missionaria cattolica, è considerata da molti l’essenza della santità.
NHIỀU người xem công việc từ thiện và nhân đạo của Mẹ Teresa, giáo sĩ Công Giáo, như là tinh túy của sự thánh thiện.
Una volta un giornalista chiese a Madre Teresa di Calcutta di parlare della sfida disperata di soccorrere i poveri di quella città.
Một nhà báo từng hỏi Mẹ Têrêsa ở Calcutta về nhiệm vụ vô vọng của bà để cứu người khốn cùng trong thành phố đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Madre Teresa di Calcutta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.