매듭 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 매듭 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 매듭 trong Tiếng Hàn.

Từ 매듭 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Nút dây, nút dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 매듭

Nút dây

noun

nút dây

noun

Xem thêm ví dụ

고르디오스의 매듭은 알렉산더 대왕 시대에 가장 풀기 어려운 문제였다고 합니다.
Nút thắt Gordius được cho là bí ẩn lớn nhất vào thời A-léc-xan-đơ Đại Đế.
시간이 흐르면서 지혜로운 사람들은 어려운 매듭을 푸는 일만 한 것이 아니라 수수께끼를 풀고 예언을 해석하고 더 나아가 미래의 일을 예언하려고까지 했습니다.
Qua các thời đại, các nhà thông thái không chỉ tìm cách tháo nút thắt khó gỡ mà còn cố giải các câu đố, giải nghĩa lời tiên tri, và thậm chí tiên đoán tương lai.
매듭 묶는 것 좀 가르쳐 줄래?
Cô dạy tôi thắt nút được không?
그리스 전설에 의하면, 프리기아의 수도인 고르디움에는 그 도시의 창건자 고르디오스의 병거가 기둥에 묶여 있었는데, 장차 아시아를 정복할 사람만 그 병거를 묶은 복잡한 매듭을 풀 수 있었다고 한다.
Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.
체이서가 매듭 묶는 걸 가르쳐줬지 ( 체이서 ( chaser )
Thắt nút là nhờ Chaser.
나도 매듭은 꽤 아는데 그건 모르겠어
Tôi biết thắt nhiều lắm, nhưng kiểu đó thì không.
첨부된 도해를 따라 밧줄이나 노끈으로 매듭이나 올무를 만든다.
Làm theo hình minh họa kèm theo để buộc một nút thòng lọng, hoặc cái bẫy, với một đoạn dây thừng hoặc dây.
아마 가장 애용되는 것은 포인핸드 매듭일 것입니다.
Có lẽ nút thông thường nhất là kiểu “xe bốn ngựa”.
(출애굽 20:8-11) 그렇지만 구전의 법은 더 나아가서 약 39가지 유형의 금지된 일을 명시하였는데, 그 가운데는 매듭을 묶거나 푸는 일, 두 바늘 꿰매는 일, 히브리어 글자를 두 자 쓰는 일 등이 포함됩니다.
Tuy nhiên, luật truyền khẩu khai triển thêm 39 loại việc làm bị cấm, kể cả việc thắt hay gỡ một cái nút, may hai đường chỉ, viết xuống hai mẫu tự Hê-bơ-rơ, v.v..
크라바트를 매는 데 사용된 매듭의 형태에는 여러 가지가 있었습니다.
Có nhiều kiểu thắt cà vạt.
그녀가 그것을 유지 할 수 있으므로 첫번째 분만, 그건 많이했습니다. 마자 그녀가 간호의 적절한 방식 ( 그것을 강요할어진 만들었 것처럼 매듭의 일종으로, 그리고있는만큼, 그 오른쪽 귀가 왼쪽 발을 꽉 잡아 유지
Ngay sau khi cô đã thực hiện một cách thích hợp của điều dưỡng ( được vặn nó lên vào một loại nút, và sau đó tiếp tục tổ chức chặt chẽ của tai phải và chân trái, do đó, để ngăn chặn suy vi của nó chính nó ), cô mang nó vào không khí mở.
* 전설에 의하면, 알렉산더가 단칼에 그 매듭을 끊어 버려 문제를 풀었다고 합니다.
Theo truyền thuyết, A-léc-xan-đơ đã giải được bí ẩn đó bằng một nhát gươm.
한 선원이 능숙하게 밧줄로 복잡한 매듭을 만드는 장면을 머릿속에 그려 보십시오.
Hãy hình dung một thủy thủ khéo léo thắt một nút phức tạp bằng sợi thừng.
그리고 이전의 매듭방법으로는 불가능했습니다. 왜냐하면 손으로 묶은 매듭은 허리케인에 견딜 수 없기 때문이었습니다.
Tôi không thể xây dựng nó theo cách mà tôi đã biết bởi vì những chiếc nút thắt hình hoa bó không thể chống chịu lại được gió bão.
매듭(영어로는 knot)의 수가 선박의 속도를 노트 단위로 알려 주었으며, 여기에서 유래한 노트(knot)—한 시간에 가는 해리(海里)—라는 측정 단위는 오늘날에도 여전히 사용되고 있습니다.
Số nút cho biết vận tốc của tàu—hải lý trên một giờ—một đơn vị đo lường vẫn được dùng ngày nay.
매듭의 기본이 되는 끈을 당기면, 리본이 신발 중심축의 방향을 따라가는 것을 보실 수 있습니다.
Nếu kéo sợi dây ở đáy của nút thắt, bạn sẽ thấy cái nơ tự hướng theo chiều dài của chiếc giày.
이것은 그들 가족이 죽은 자와의 관계에서 매듭을 짓는 자연스런 과정의 일부입니다. 그리고 이것은 관계를 맺은 상태로부터 죽은 자에게 이르는 과정입니다. 조상으로 죽은 자에게 산 사람으로서 관계를 갖는 것이지요.
Đây là một phần tự nhiên của quá trình để gia đình chấp nhận quá trình chuyển đổi trong mối quan hệ của họ với người quá cố, và đây là sự chuyển đổi từ cái chết của một người đang sống đến cái chết của một người đã trở thành quá vãng.
어느 매듭은 금지되었고 어느 매듭은 허용되었습니까?
Cái nút nào được hay không được gỡ?
" 그냥 원하는대로, 내가 미안 해요 어차피 매트리스 너희에게 식탁보를 보조하고, 카나 여기 귀찮은 거친 보드 " - 매듭 and 노치의 느낌.
" Cũng như bạn xin vui lòng, tôi xin lỗi, tôi không thể phụ tùng các ngươi một khăn trải bàn cho một tấm nệm, và it'sa khổ nảo thô hội đồng quản trị ở đây " - cảm giác của hải lý và bậc.
이제 단어와 진실을 묶어주는 탄탄한 매듭인 논리와 이성에 대해 생각해 봅시다.
Bây giờ, ta hãy nghĩ về logic và vật biểu trưng, đây là mối quan hệ mật thiết giữa một từ và một sự thật.
나중에는 더 정확한 방법이 사용되었는데, 그 방법이란 일정한 간격마다 매듭이 있는 밧줄에 나무판을 묶어 배 밖으로 떨어뜨리는 것이었습니다.
Sau này, một phương pháp chính xác hơn là thả qua mạn tàu một miếng gỗ buộc với cuộn dây có thắt nút đều đặn theo khoảng cách ấn định.
포인핸드 매듭을 짓는 법*
Cách thắt cà vạt kiểu thông thường*
매듭을 이제 당깁니다.
Kéo chiếc nút.
손가락에 걸고 기도하도록 10번 매듭진 기도 매듭도 있다.
Thậm chí có những sợi dây cầu nguyện nhỏ, 10 dây để mang trên ngón tay.
그리고 1등 항해사는 밧줄을 가지고 오디세우스를 돛대에 매듭을 잘 지어 묶어 놓습니다.
Và phó thuyền trưởng cầm lấy sợi giây trói Odysseus vào cột buồm với nút thắt thật chặt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 매듭 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.