맥 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 맥 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 맥 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mạch, Họ Lợn vòi, họ lợn vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 맥

mạch

noun

전 항상 을 짚는 것으로 시작해서
Tôi bắt đầu bằng cách xem mạch,

Họ Lợn vòi

noun

họ lợn vòi

noun

Xem thêm ví dụ

마스터 대학교는 1887년 토론토 대학 침례교 학과 교육을 실시하는 Woodstock College 와 합병되면서 설립되었다.
Đại học McMaster được thành lập theo các điều khoản của một hành động của Hội đồng Lập pháp Ontario năm 1887, kết hợp Trường Cao đẳng Báp-tít Toronto với Trường cao đẳng Woodstock.
또한 은 쓰레기통을 추가하여 더 직관적이고 덜 짜증나는 방식으로 파일을 삭제할 수 있게 했습니다.
Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp.
이제 콰크 키트의 양쪽 손목의 여러 곳을 힘을 달리하여 짚으면서 을 보는데, 이러한 과정을 통해 몸의 여러 기관과 부분의 상태를 알 수 있다고 생각되고 있습니다.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể.
루시 은 장로교를 다녀보았으나 본인의 말마따나 “모든 게 공허했습니다.”
Lucy Mack đã thử tìm hiểu Giáo Hội Presbyterian, nhưng bà nói: “tất cả đều rỗng tuếch.”
루시 스미스처럼 우리는 개인적으로나 또는 가족과 함께 경전을 연구하고 기도를 드리면서 예수 그리스도를 믿는 신앙과 간증을 강화하여 어린이와 청소년들에게 신앙과 간증을 강화하는 방법을 보여주어야 합니다.
Giống như Lucy, chúng ta cần phải cho con cái và giới trẻ của mình thấy cách củng cố đức tin và chứng ngôn của chúng về Chúa Giê Su Ky Tô bằng cách củng cố đức tin và chứng ngôn của mình, qua việc học thánh thư và qua việc cầu nguyện riêng cũng như chung với chúng.
저는 이 빠졌습니다.
Tôi đã rất đau khổ.
캡틴 스이 결정한거야.
Thuyền trưởng Smek quyết định rồi.
남부 인도의 모든 중요한 강은 서고트 지방에 그 수원이 있는데, 서쪽 해안을 따라 여러개의 언덕의 을 흐릅니다.
Tất cả những con sông chính ở Nam Ấn Độ bắt nguồn từ dãy núi Western Ghats, dãy những ngọn đồi chạy dọc bờ biển phía tây Ấn Độ.
싱크로나이즈를 하는 달라 구키언도 있네, 섹시해
Bơi tự do. Thật quyến rũ.
조셉 스미스의 부모 조셉 스미스 일세와 루시 은 정부는 교회를 통제하지 못하며 교회는 정부를 통제하지 못함을 보장하는 미합중국 헌법이 비준된 1788년과 수정 헌법 제1조가 비준된 1791년만 해도 아직 어린이였습니다.
Joseph Sr. và Lucy Mack, cha mẹ của Joseph Smith vẫn còn nhỏ khi Bản Hiến Pháp của Hoa Kỳ được phê chuẩn vào năm 1788, kể cả Bản Tu Chính Thứ Nhất vào năm 1791, mà bảo đảm rằng chính phủ sẽ không kiểm soát tôn giáo và tôn giáo sẽ không kiểm soát chính phủ.
정부는 기존의 채굴장들을 메우라 명령을 내렸죠. 그리고는 전체 굴 관리 차원에서
Rất nguy hiểm nếu lạc trong đó.
저는 클레식을 가지고 있습니다.
Và tôi có 1 chiếc Mac Classic, nó là 1 cái hộp nhỏ.
조셉의 부모인 조셉 스미스 일세와 루시 스미스는 가족이 이 문화에 몰두해 있었고 물체를 이 방식으로 사용했다고 단언했으며, 스미스 가족이 살았던 뉴욕 주 팔마이라와 맨체스터 마을 사람들은 스미스 가족이 1827년에 펜실베이니아로 이사를 가기 전까지 잃어버린 물건을 찾고자 할 때에는 조셉을 찾아왔습니다.8
Cha mẹ của Joseph, Joseph Smith Sr. và Lucy Mack Smith, khuyến khích gia đình noi theo văn hóa này và việc họ sử dụng đồ vật theo cách này, và dân làng ở Palmyra và Manchester, New York, nơi gia đình Smith sống, nhờ Joseph tìm đồ vật bị mất trước khi ông chuyển đi Pennsylvania vào cuối năm 1827.8
사실 연습을 해 온지 좀 됐는데요, 이 빠지고 지루할 때도 있지만 그렇지 않은 척 해요.
Tôi đã luyện tập vài lần, khi chán, tôi giả vờ làm như thế.
십이사도 정원회의 브루스 알 콩키 장로는 제3니파이 20:16에 나오는 가르침을 언급하며 이렇게 가르쳤다.
Khi đề cập đến những lời dạy trong 3 Nê Phi 20:16, Anh Cả Bruce R.
십이사도 정원회의 브루스 알 콩키 장로는 어린이들이 어떻게 책임을 질 수 있게 되는지를 이렇게 설명했다.
McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giải thích về trẻ em trở nên hiểu biết trách nhiệm như thế nào:
캡틴 스은 바보야.
Thuyền trưởng Smek là một tên ngốc.
그것이 바로 루시 스미스가 자매들이 “[가르침을 받아야]” 한다고 현명하게 이야기한 이유 중 하나입니다.
Đó là một trong các lý do tại sao Lucy Mack Smith đã sáng suốt khi nói rằng các chị em phụ nữ phải “nhận lời chỉ dẫn.”
좋아, 플라이
Được rồi, McFly.
여호와라는 고귀한 이름을 “주”라는 칭호로 대치하면 그러한 예언은 이 빠진 것처럼 들리는데, 그리스도교국의 탁월한 사도들은 자기들의 성서 번역판에서 그 이름을 그렇게 번역합니다.—비교 고린도 둘째 11:5.
Những lời tiên tri đó có vẻ không sống động chút nào khi người ta thay thế danh đáng quí Giê-hô-va bằng tước hiệu “Chúa”, như những tông đồ thượng đẳng của các đạo tự xưng theo đấng Christ đã làm trong các bản dịch Kinh-thánh của họ. (So sánh II Cô-rinh-tô 11:5).
콩키 장로에 따르면, 의식이 적절한 권능에 의해 인봉되지 않으면 어떻게 되는가?
Theo Anh Cả McConkie, điều gì xảy ra nếu một giáo lễ không được thẩm quyền thích đáng niêm phong?
브루스 알 콩키 장로의 다음 말씀을 읽고 생각해 본다.
Hãy suy ngẫm lời phát biểu sau đây của Anh Cả Bruce R.
‘내가 그의 글을 좀 더 일찍 접했더라면 내 적들은 루터가 베설에게서 모든 것을 배웠다고 생각했을지도 모른다. 그의 생각은 그 정도로 나와 을 같이 한다.’”
Tác giả cho biết thêm: “Thậm chí Luther còn nói: ‘Nếu tôi đọc tác phẩm của ông ấy sớm hơn, có lẽ kẻ thù của tôi sẽ nói rằng Luther đã hấp thu tư tưởng của Wessel, vì quan điểm của ông ấy cũng chính là quan điểm của tôi’ ”.
불행히도 삼림 벌채로 인한 세계적인 탄소 배출량은 전세계 운송 산업과 을 같이 합니다.
Không may là sự thải khí cacbon trên toàn cầu từ những vụ cháy rừng giờ đã bằng với những thiết bị vận tải toàn cầu.
컬로흐와 피츠의 회로도에는 많은 세부사항이 있지만 정확하지는 않습니다.
Nên có rất nhiều chi tiết trong bản vẽ của hai người không chính xác cho lắm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.