maglione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maglione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maglione trong Tiếng Ý.

Từ maglione trong Tiếng Ý có các nghĩa là áo len dài tay, áo pu-lơ-vơ, áo săng-đay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maglione

áo len dài tay

noun

áo pu-lơ-vơ

noun

áo săng-đay

noun

Xem thêm ví dụ

Una persona in jeans e maglione nero, su un palco completamente vuoto.
Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen trên một sân khấu trống trải
sapeva persino del... maglione che ho fatto a Sam.
Bà ta biết cái áo len tôi đan.
Per questo, per il nostro progetto successivo abbiamo usato più di otto ore di filmato in diretta dalla pecora al maglione, e a Jimmy Kimmel del programma sulla ABC la cosa è piaciuta.
Thế là chương trình tiếp theo, chúng tôi đã ghi hình trực tiếp hơn 8 tiếng từ con cừu tới cái áo len.
Cosa è successo al tuo maglione?
Áo sống mày đâu?
Molte persone mi credono un'esperta di uncinetto ma in realtà non saprei fare un maglione se potesse salvarmi.
Nhiều người nghĩ rằng tôi là chuyên gia đan len nhưng thật ra tôi không thể đan một chiếc áo len dài tay để kiếm sống.
Per esempio, ad alcuni abbiamo detto: "Potete comprare il maglione, ma non potete dire a nessuno che l'avete voi, e non potete rivenderlo".
Ví dụ, chúng tôi nói với họ "Thế này nhé, giả sử bạn có thể mua cái áo len ấy, nhưng bạn không thể kể với ai, cũng không bán lại được."
Il maglione che gli piace costa 197 yuan cinesi.
Cái áo lạnh mà Denis muốn mua tốn 197 yuan Trung Quốc.
Papà, è solo un maglione.
Đó chỉ là một chiếc áo len thôi mà bố.
Spinta dalla curiosità, gli vado incontro - ovviamente facendogli prendere un colpo - lo prendo per il colletto, lo giro, ed ecco il mio nome scritto sul colletto del maglione.
Nhưng vì, tò mò, tôi chạy đến chỗ đứa bé -- đương nhiên rồi Làm cậu hoảng sợ như thể Chúa sống dậy túm lấy cổ áo cậu ấy, lật ngược lại, và thấy tên tôi được viết trên cổ chiếc áo len.
Una ragazza di 14 anni dice: “Tutti ti chiedono sempre: ‘Di che marca sono il tuo maglione, il tuo giubbotto, i tuoi jeans?’”
Một em gái 14 tuổi nói: “Ai cũng hỏi: ‘Áo len, áo khoác hoặc quần jeans hiệu gì?’ ”
Trecce e maglione giallo.
Bím tóc, áo len màu vàng.
Così andammo in macchina al Goodwill e gettammo il maglione in maniera quasi cerimoniale, pensando che non avrei mai più dovuto pensare a quel maglione né rivederlo.
Chúng tôi lái xe tới Goodwill và ném chiếc áo len đi theo cách có phần câu nệ, ý định của tôi là để không bao giờ phải nghĩ về chiếc áo len hay nhìn thấy nó nữa.
Non mi interessa il suo maglione.
Mình không thích cái áo len cô ấy mặc nhá
Credo che se facesse più freddo qui dentro potrei vederti i capezzoli attraverso il maglione.
Em nghĩ rằng nếu trong này lạnh hơn 1 chút.. Em có thể nhìn thấy núm vú của anh xuyên qua cái áo len đó.
Leggiamo, sferruzziamo maglioni, e insegniamo ai ratti numeri da circo.
Đọc sách, đan áo len, dạy đám chuột cống trình diễn xiếc.
Lavoro a Kigali, in Rwanda, sto facendo jogging tra i pendii scoscesi del posto, quando vedo, tre metri davanti a me, un bambino - avrà avuto 11 anni - che mi corre incontro, con indosso il mio maglione.
Tôi đang làm việc ở Kigali, Rwanda, đang chạy bộ qua những đoạn dốc, khi tôi thấy, một đứa bé trai, ở cách tôi khoảng hơn 3m -- 11 tuổi đang chạy về phía tôi, mặc chiếc áo len của tôi.
Denis è in vacanza in Cina e vuole spendere 30 dollari per un maglione nuovo.
Denis đang đi nghỉ ở Trung Quốc và muốn dùng 30 đô để mua một cái áo lạnh.
Marianne, al centro dello schermo, con il maglione rosso, ha riassunto quell'intera conversazione di due ore in una frase che non dimenticherò mai.
Marianne, người mặc áo len đỏ đứng ở giữa trong bức ảnh này, cô ấy kết luận cuộc trò chuyện kéo dài hai giờ đồng hồ bằng một câu mà tôi không bao giờ quên.
Un maglione per l'astronauta?
Áo len cho phi hành gia?
E allora mettiti un maglione.
Sau đó mua cái áo len.
La risposta è stata una cifra lecita - più di quanto uno pagherebbe un maglione nuovo, o un maglione di un personaggio che non si ama particolarmente.
Con số được đưa ra khá là cao, hơn hẳn số tiền bạn thường trả cho một chiếc áo len mới tinh tươm, hay cho một chiếc áo len của người mà bạn không ưa.
Bel maglione.
Áo đẹp đấy.
Potrei fare un maglione o un sacco a pelo o una casa intera.
Tôi có thể đan một chiếc áo len hoặc túi ngủ hoặc cả một ngôi nhà.
E il maglione?
Và cái áo len?
Chiedi a Larry il maglione blu.
Ừm, bảo Larry lấy áo len màu xanh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maglione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.