magistrato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magistrato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magistrato trong Tiếng Ý.
Từ magistrato trong Tiếng Ý có nghĩa là quan tòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magistrato
quan tòanoun Ebbi così l’opportunità di difendere la mia fede davanti a vari ufficiali militari e a un magistrato. Tôi có cơ hội để bênh vực đức tin mình trước nhiều sĩ quan và quan tòa. |
Xem thêm ví dụ
Dovrei parlarne con il Magistrato. Em sẽ nói với quan pháp chính chuyện này. |
Il cibo era razionato, e per trovare ciò di cui avevamo bisogno ci voleva l’approvazione scritta del magistrato locale. Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương. |
Spartaco e'il motivo per cui il Magistrato onora la nostra casa insieme alle merde che lo seguono. Spartacus là lý do mà phán quan viếng thăm cái nhà này, cùng với cái lũ chết tiệt theo sau |
Come vi sentireste se sceglieste la terapia antibiotica per curare la tonsillite e qualcuno si rivolgesse al magistrato per costringervi a sottoporvi a tonsillectomia? Bạn nghĩ sao nếu bạn chọn liệu pháp trụ sinh nhưng một người nào đó lại ra tòa để ép bạn phải cắt amyđan? |
Voglio i suoi occhi addosso, quando verro'insignito dal magistrato. Anh mong được thấy ánh mắt của hắn dõi theo anh khi anh được phán quan xức nước thánh |
Il Magistrato arrivera'domani, molto prima dei suoi ospiti, per assicurarsi che i preparativi siano all'altezza. Phán quan sẽ đến ngày mai trong sự tán thưởng của khách khứa của ông ta để đảm bảo sự chuẩn bị tốt nhất đúng với tiêu chuẩn của ông ấy |
(Atti 24:15) A quel punto, con sua grande sorpresa, i magistrati — forse fuorviati da notizie errate diffuse dalla stampa — la accusarono di aver causato la morte del marito impedendo che venisse sottoposto a un intervento definito “risolutore”. Sau đó, chị sửng sốt khi các quan tòa—có lẽ vì hiểu lầm bởi những tin không chính xác được tuyên truyền qua phương tiện truyền thông đại chúng—buộc tội chị là đã gây ra cái chết của chồng vì chị đã từ chối không để cho chồng được điều trị theo phương pháp mà các bác sĩ cho là khẩn thiết. |
Il magistrato deve poter comprendere che non siete genitori negligenti o pericolosi, ma, al contrario, genitori amorevoli che vogliono che il loro bambino venga curato. Quan tòa cần hiểu rằng bạn không phải là những cha mẹ sao lãng bổn phận hoặc ngược đãi con cái, đúng hơn, bạn là bậc cha mẹ đầy yêu thương muốn cho con mình được chữa lành. |
Magistrato. Chủ tọa |
IL 6 ottobre 1995, davanti a un tribunale di Atene composto da tre magistrati, fu discussa una causa che vedeva coinvolti due ministri a tempo pieno dei testimoni di Geova. VÀO ngày 6-10-1995, ba thẩm phán Tòa Sơ thẩm tại Athens xét xử vụ kiện liên quan đến hai người truyền giáo trọn thời gian của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
" Magistrato di Xuzhou. " Quan chánh phủ Huệ Châu. |
Nel 2010 criticò sul suo blog il magistrato Consuelo Scerri Herrera, che poi aprì un'inchiesta per calunnia e diffamazione contro di lei. Trong năm 2010, bà chỉ trích Magistrate Consuelo Scerri Herrera trong blog của mình, người mà sau đó thưa bà ra tòa về tội phỉ báng. |
Anche il più scrupoloso dei magistrati può giudicare solo in base a ciò che vede e sente, usando la saggezza o il discernimento che può avere. Ngay cả vị quan xét sáng suốt nhất cũng chỉ xét xử theo những gì mình thấy và nghe, dùng bất cứ sự khôn ngoan hay sự nhận thức sâu sắc nào mình có được. |
Il Magistrato sta andando via! Phán quan về này! |
Noi crediamo di dover essere soggetti ai re, ai presidenti, ai governanti ed ai magistrati, di dover obbedire, onorare e sostenere le leggi. “Chúng tôi tin ở sự phục tùng các vua chúa, các tồng thống, các nhà cai trị và các pháp quan, cùng ở sự tuân theo, tôn trọng và tán trợ luật pháp. |
Ebbi così l’opportunità di difendere la mia fede davanti a vari ufficiali militari e a un magistrato. Tôi có cơ hội để bênh vực đức tin mình trước nhiều sĩ quan và quan tòa. |
(1 Corinti 6:1) Egli si difese davanti a magistrati romani e si appellò addirittura a Cesare. Ông đã tự biện hộ trước tòa án La Mã, ngay cả kháng án lên Sê-sa. |
25 “E tu, Esdra, in base alla sapienza che possiedi grazie al tuo Dio,* nomina magistrati e giudici perché giudichino tutto il popolo nella regione dell’Oltrefiume, tutti quelli che conoscono le leggi del tuo Dio. E istruite chi non le conosce. 25 Còn ngươi, hỡi Ê-xơ-ra, với sự khôn ngoan mà Đức Chúa Trời ngươi phú cho, hãy lập các quan tư pháp và quan tòa để xét xử toàn thể dân chúng trong vùng Bên Kia Sông, tức là hết thảy những người biết các điều luật của Đức Chúa Trời ngươi; còn những ai không biết các điều luật ấy thì ngươi phải dạy dỗ họ. |
* Siate soggetti ai magistrati e alle autorità, Tito 3:1. * Phải vâng phục những bậc cầm quyền chấp chánh, phải vâng lời các bậc ấy, Tít 3:1. |
Non proviamo rispetto per politici, agenti di polizia e magistrati che odiano la corruzione? Chẳng phải chúng ta kính trọng những chính khách, cảnh sát viên và thẩm phán xa lánh tham nhũng đó ư? |
I tre magistrati ebrei espressero fiducia nel fatto che il Signore li avrebbe liberati dalla fornace ardente, ma «se no», dissero al re «noi non serviremo [lo stesso] i tuoi dèi» (Daniele 3:18, corsivo dell’autore). Ba người trai trẻ Hê Bơ Rơ đã biểu lộ sự tin tưởng rằng Chúa sẽ giải thoát họ khỏi lò lửa hực, “dầu chẳng vậy”, họ thưa cùng nhà vua, “chúng tôi không hầu việc các thần của vua” (Đa Ni Ên 3:18; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Abbiamo sorpreso il magistrato mentre lasciava la citta'. Chúng ta đã bắt Phán quan trên đường rời thành phố. |
Saputo che i due uomini erano cittadini romani, i magistrati “ebbero timore”, poiché avevano violato i loro diritti. Khi biết Phao-lô và Si-la là công dân La Mã, các quan “rất sợ”, vì họ đã vi phạm quyền công dân của hai người ấy*. |
Quel lunedì si apriva l'anno giudiziario e al Palazzo di Giustizia tutti i magistrati erano presenti. Thứ Hai ấy là ngày khai thẩm và tất cả pháp quan đều có mặt tại Tòa án. |
Abbiamo ragione adesso nel dire che queste autorità sono tutti coloro — re, presidenti, primi ministri, sindaci, magistrati e altri — che nel mondo esercitano un potere secolare, politico, e che dobbiamo loro sottomissione relativa? Bây giờ chúng ta có đúng không khi nói rằng các bậc cầm quyền này là các vua, tổng thống, thủ tướng, thị trưởng, quan tòa và những người khác nắm quyền dân sự, chính trị trong thế gian và chúng ta phải vâng phục họ cách tương đối? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magistrato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới magistrato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.