maglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maglia trong Tiếng Ý.

Từ maglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là mũi, mũi đan, mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maglia

mũi

noun

mũi đan

noun

mắt

noun

Xem thêm ví dụ

Indossa la maglia col numero 1.
Bộ đồng phục gia đình của ông Lee mang số 1.
Non debuttò mai, invece, con la maglia della Nazionale maggiore.
Tuy nhiên, bà chưa hề thống lĩnh Quân đội Áo.
Così fece un buco al primo, per poi pulire l'ago direttamente sulla sua maglia prima di fare l'iniezione al secondo.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
La maglia di chi?
Cầu thủ nào của đội Jersey?
La tua maglia.
Áo của anh.
Giro la testa e vedo un uomo grande e grosso con la maglia dei Giants a una trentina di metri dalla nostra tenda.
Tôi quay đầu lại và thấy một gã to uỳnh mặc áo Giants, có lẽ đứng cách lều chúng tôi chừng ba lăm mét.
Quando, però, studiamo il piano del Padre Celeste e la missione di Gesù Cristo, comprendiamo che il Loro unico obiettivo è la nostra felicità eterna e il nostro progresso eterno.13 Sono felici di aiutarci, quando chiediamo, cerchiamo e bussiamo.14 Quando esercitiamo la fede e accettiamo umilmente le Loro risposte, ci liberiamo dalle maglie delle incomprensioni e dei pregiudizi, e ci può essere mostrata la via da percorrere.
Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước.
Non avevamo mai visto un costume da bagno di maglia o di un altro tipo di stoffa.
Chúng tôi chưa bao giờ thấy một bộ đồ tắm làm bằng len sợi hay loại vải khác.
Un tale abbraccio di creatività risulterà essere particolarmente degno di nota nelle opere dei gruppi musicali della British invasion come The Beatles e di registi i cui lavori saranno molto meno limitati dalle maglie della censura preventiva.
Sự sáng tạo này đặc biệt nổi bật trong các tác phẩm của các ban nhạc Anh xâm nhập vào Mỹ như The Beatles, và các nhà làm phim có các tác phẩm ít bị hạn chế bởi kiểm duyệt.
Bellissima maglia.
Đội Jersey thật đẹp.
Quando tornai per fare la visita, il marito non c’era e Santina stava lavorando a maglia.
Lần sau tôi đến thăm Santina, chồng bà không có ở nhà và bà đang đan len.
Cos'hai sulla maglia?
Áo dính gì kìa?
Si è messo la maglia in memoria di Jerome Brown, perché è di nuovo giorno di partita.
Nó đang mặc chiếc áo tưởng niệm Jerome Brown bởi hôm nay là ngày thi đấu.
Il giocatore con più presenze con la maglia del Chelsea è l'ex capitano Ron Harris, che dal 1961 al 1980 giocò un totale di 795 partite.
Người có nhiều lần ra sân nhất cho Chelsea là cựu đội trưởng Ron Harris, người đã có 795 ra sân thi đấu chính thức trong giai đoạn 1961 tới 1980.
Ha vestito la maglia dell'Under-21 svedese in due occasioni.
Anh từng khoác áo đội tuyển U-21 Thụy Điển.
Il suo primo goal con la maglia del Liverpool venne siglato contro il West Bromwich Albion ad Anfield nel settembre 2004.
Bàn thắng đầu tiên anh ghi cho Liverpool là trong trận gặp West Bromwich Albion tại Anfield vào tháng 9 năm 2004.
Abbiamo poi usato il prototipo per produrre una maglia tessile porosa su misura, che assume la forma del prototipo e calza perfettamente l'aorta.
Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ.
Voglio sensori a tutti gli ingressi... e i condotti dell'aria esterni dotati di grate di micro maglie d'acciaio.
Cảm biến ở các lối vào, các đường dẫn khí bên ngoài được trang bị mạng lưới thép siêu nhỏ.
Staremo leggendo, mangiando o lavorando a maglia.
Chúng ta đang đọc sách, ăn uống, hoặc ngồi đan.
In concreto, se molte maglie sono fragili e propense alla rottura, il fatto che la vostra sia poco affidabile non è così importante.
Thật sự, nếu hầu hết các liên kết đều mỏng manh, việc cái liên kết của bạn không đáng tin cậy là không quan trọng.
Dove hai trovato questa maglia così all’inizio della stagione?
Đầu mùa mà cậu kiếm đâu được cái áo này thế?
Altri interessi che coltivava erano il tennis, il lavoro a maglia e le passeggiate.
Thú chơi quần vợt, đan len và đi bộ là những sở thích khác mà Chị Wirthlin theo đuổi.
Per la prima volta nella storia del calcio italiano la società decise di ritirare la maglia numero 6 da lui indossata.
Lần đầu tiên trong lịch sử bóng đá Italia, Milan đã treo vĩnh viễn chiếc áo số 6 của ông.
Ho provato a venire qui come lui stamattina, ma quando sono uscito era troppo freddo, e mi sono detto che era meglio rimettermi la maglia.
Sáng nay, tôi cũng đã cố gắng để được bảnh như anh ấy, nhưng khi ra ngoài trời, thời tiết quá lạnh, nên tôi tự nhủ, mình nên mặc áo vào thì hơn.
Mi sono messa a fare la maglia.
Tôi đã học đan.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.