maillage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maillage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maillage trong Tiếng pháp.

Từ maillage trong Tiếng pháp có nghĩa là lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maillage

lưới

noun

Donc beaucoup de ce que je vois dans le maillage,
rất nhiều cái chúng ta nhìn thấy trong mạng lưới

Xem thêm ví dụ

Cet ambitieux projet de maillage national était planifié pour être construit en 2020, mais le stimulus du gouvernement a retardé considérablement les jalons pour de nombreuses lignes.
Dự án lưới điện quốc gia đầy tham vọng này đã được lên kế hoạch xây dựng vào năm 2020, nhưng sự kích thích của chính phủ đã đẩy nhanh thời gian biểu cho nhiều dòng.
JS : C'est une balle -- c'est une sphère entourée d'un maillage -- vous savez, ces carrés.
JS: Quả bóng đó-là một hình cầu, và có một lưới sắt bao quanh nó-- nhìn xem, những hình vuông đó.
Vous voyez que vos cellules sont situées dans ce maillage complexe et au fur et à mesure qu'on progresse dans le tissu, la matrice extracellulaire change.
Các tế bào nằm trong mạng lưới phức tạp này và khi bạn di chuyển qua các mô ma trận ngoại bào sẽ thay đổi.
Alors j'ai remplacé l'armature métallique par ce fin maillage souple d'une fibre 15 fois plus solide que l'acier.
Do vậy, tôi đã thay thế vỏ kim loại bằng một mắt lưới mềm mại và chắc chắn có kết cấu vững chắc hơn thép 15 lần.
Afin de diminuer les temps de rendu (c'est-à-dire d'augmenter le taux d'images par seconde), le nombre de triangles dans la scène doit être réduit en utilisant des maillages low poly.
Để giảm thời gian kết xuất (tức là tăng tốc độ khung hình), số lượng hình tam giác trong cảnh phải được giảm, bằng cách sử dụng các lưới poly thấp.
Donc beaucoup de ce que je vois dans le maillage, et beaucoup de ce que je vois dans la plateforme que nous avons construite nous permet de définir, d'affiner et d'accroître.
rất nhiều cái chúng ta nhìn thấy trong mạng lưới có nhiều thứ đã có trong nền tảng mà chúng ta đã xây dựng cho phép chúng ta định nghĩa , chọn lọc và xắp xếp
Point du maillage
Điểm mắc lưới
Un low poly est un maillage polygonal en infographie 3D ayant un nombre relativement faible de polygones.
Low poly là một lưới đa giác trong đồ họa máy tính 3D có một số lượng tương đối nhỏ của đa giác.
Et vous le couvrez de quelque chose qui est aussi essentiel à son apparence qui est un maillage de structures triangulaires -- là encore, dans une longue connexion qui évoque certains des travaux de Buckminster Fuller, et la façon dont la triangulation peut accroître la performance et également donner à ce bâtiment son impression d'identité.
Và bạn bao bọc nó với một thứ cũng là trung tâm cho vẻ ngoài của nó, đó là một tấm lưới với các cấu trúc tam giác một lần nữa, trong một sự kết nối lâu dài khơi gợi từ một số các công trình của Buckminster Fuller, và cách mà tam giác hoá gia tăng hiệu suất và cũng mang lại cho toà nhà một hơi hướm cá tính.
Le terme « low poly » est utilisé à la fois dans un sens technique et descriptif : le nombre de polygones dans un maillage est un facteur important pour optimiser les performances mais peut donner des graphismes à l'aspect indésirable.
Thuật ngữ low poly được sử dụng cả về mặt kỹ thuật và ý nghĩa mô tả; số lượng đa giác trong lưới là yếu tố quan trọng để tối ưu hóa hiệu năng nhưng có thể mang lại một hình thức không mong muốn cho đồ họa kết quả.
La caractéristique d'Euler peut être calculée facilement pour des surfaces générales par un maillage sur la surface (c'est-à-dire une description sous la forme d'un CW-complexe).
Đặc trưng Euler có thể được tính dễ dàng cho các bề mặt tổng quát bằng cách tìm một đa giác (polygonization) của bề mặt (nghĩa là, một mô tả như một CW-phức) và sử dụng các định nghĩa trên.
Mais les chercheurs reconnaissent que « le plumage du manchot est tellement complexe qu’il est difficile pour l’homme de reproduire une membrane poreuse, ou maillage, semblable ».
Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu thừa nhận việc khám phá thêm là điều khó vì “bộ lông chim cánh cụt rất phức tạp nên không dễ tạo ra màng rỗ hay mắc lưới tổng hợp giống như vậy”.
Pour la première fois, nous avons été capables de générer des structures ayant une transition parfaite d'un morceau à un maillage, et à une échelle encore plus grande, à une fenêtre.
Đây là lần đầu tiên mà chúng tôi tạo ra thành công các kết cấu có thể chuyển hóa liền mạch từ chùm sáng tới mắt lưới, hay những cửa sổ nếu đặt ở tỉ lệ lớn hơn.
A la place d'un code de la route rigide, la circulation serait régulée par un maillage d'algorithmes dynamiques en amélioration continue.
Vì vậy thay cho những luật lệ giao thông cứng nhắc, dòng chảy sẽ được kiểm soát bởi một mắt lưới các thuật toán linh hoạt và tự điều chỉnh.
Nous sommes au tout début de quelque chose qui, ce que nous voyons et la façon dont les compagnies du maillage s'avancent, nous invite, est engageant, mais il est encore très tôt.
chúng ta bắt đầu một vài thứ chúng ta nhìn cách mà công ty mạng đang tiến đến và sự mời gọi đó là sự lôi kép nhưng rất sơn
En fait, il s'avère que vos cellules se trouvent dans un maillage complexe de fibres, de protéines et de sucres qu'on appelle la matrice extracellulaire.
Hóa ra các tế bào nằm trong một mạng lưới phức tạp từ sợi, đạm và đường, được gọi là ma trận ngoại bào.
Les maillages polygonaux sont l'une des principales méthodes de modélisation d'un objet 3D sur ordinateur.
Các lưới đa giác là một trong những phương pháp chính để mô hình hóa một đối tượng 3D để hiển thị bằng máy tính.
J'aime y penser comme à un maillage des civilisations, dans lequel les brins de différentes cultures sont entremêlés.
Tôi muốn nghĩ đó như là 1 mạng lưới các nền văn minh, trong đó những phần của các nền văn hóa cuộn vào với nhau.
Et c'est très 'maillage'.
và nó là một thứ rất mạng lưới
Normale du maillage
Mắc lưới chuẩn
Ce maillage particulier permet un fonctionnement acceptable même en cas de panne d'un ou plusieurs de ces centres.
Các dịch vụ mong muốn do đó có thể được cung cấp ngay cả khi một hoặc nhiều máy chủ không hoạt động.
Par conséquent, l'utilisation de maillages low poly est principalement confinée aux jeux informatiques et autres logiciels car l'utilisateur doit manipuler des objets 3D en temps réel, la puissance de traitement est limitée à celle d'un ordinateur personnel ou d'une console de jeux vidéo et le taux d'images par seconde doit être élevé.
Do đó, việc sử dụng các lưới poly thấp hầu hết chỉ giới hạn trong các trò chơi trên máy tính và phần mềm khác mà người dùng phải điều khiển các vật thể 3D trong thời gian thực vì sức mạnh xử lý bị giới hạn ở máy tính cá nhân hoặc bảng điều khiển trò chơi thông thường và tốc độ khung hình phải cao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maillage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.