main trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ main trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ main trong Tiếng pháp.

Từ main trong Tiếng pháp có các nghĩa là tay, bàn tay, ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ main

tay

noun (Partie du corps humain située au bout du bras)

Nous nous sommes tenus la main, une fois.
Chúng tôi có cầm tay một lần.

bàn tay

noun (Partie du corps humain située au bout du bras, qui s’étend du poignet jusqu'au bout des doigts, qui sert à la préhension et au toucher.)

Mettez vos mains ensemble. L'autre main par dessus.
Giữ hai bàn tay của bạn với nhau. Đặt bàn tay khác lên trên.

ván

noun

Mais j'ai gagné mon billet sur une heureuse main au poker.
Nhưng tôi đã thắng vé tàu Titanic này bằng một ván bài may mắn.

Xem thêm ví dụ

Il a besoin de limites et d'une main ferme.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Et mettez vos mains sur le volant où je peux les voir.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
6 Bien que se trouvant dans la même situation que ces mauvais rois, certains ont vu la main de Jéhovah.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
(1 Thessaloniciens 5:14.) Il se peut que les “ âmes déprimées ” perdent courage et ne soient pas en mesure de surmonter les obstacles qui se dressent devant elles sans une main secourable.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
18 Dans cette vision glorieuse, Jésus tient à la main un petit rouleau que Jean est invité à prendre et à manger (Révélation 10:8, 9).
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
Le couvercle est si lourd qu'il faut le soulever à deux mains.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
Il eut un petit rire de lui- même et se frotta longtemps, mains nerveuses ensemble.
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
Frank Wilson avait écrit un livre appelé " La Main ".
Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. "
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Je risque la vie de main, enfin, je risque ma main.
Tay tôi đang gặp nguy cơ
Avec le Maine, vingt-cinq.
Maine nữa là 25.
Washington a la main sur presque toutes les organisations gouvernementales.
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.
Vous avez ôté une main au Régicide.
Nghe đâu anh chặt tay của Đồ Vương.
Votre main!
Đưa tay đây!
7 Rahab a elle aussi perçu la main de Jéhovah à son époque.
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
Je suis reconnaissant de l’occasion de lever la main pour les soutenir, leur promettre mon soutien.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Le cœur de Marie se mit à battre et ses mains pour secouer un peu sa joie et excitation.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Levez la main si c'est habituel pour vous, dans votre partie du monde.
Bây giờ, hãy giơ tay nếu bất kỳ thứ nào trong số những điều này quen thuộc với bạn, tại nơi mà bạn sinh sống.
Et, avec un mépris martiaux, avec une main froide bat la mort de côté, et avec l'autre envoie
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
Au départ, la guerre se déroule bien pour les Perses, et seule l'Anatolie reste aux mains des Byzantins.
Ban đầu, cuộc chiến tranh diễn ra theo chiều hướng tốt đẹp cho người Ba Tư, cho đến khi chỉ còn Anatolia là vẫn còn nằm trong tay của La Mã.
À un moment, une femme a perdu son sac à main. Je me suis dit qu’elle ne le retrouverait jamais.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
Le Seigneur a décrété que la pierre détachée de la montagne sans l’aide d’aucune main, roulera jusqu’à remplir toute la terre (voir Daniel 2:31-45 ; D&A 65:2).
Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2).
Attachez-leur les mains.
Trói chúng lại.
Il avait le dossier en main.
Khi đã có hồ sơ trong tay.
Se faire la main?
Ăn cướp?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ main trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới main

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.