maillot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maillot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maillot trong Tiếng pháp.

Từ maillot trong Tiếng pháp có các nghĩa là quần áo bơi, tã, may-ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maillot

quần áo bơi

noun

Elles voulaient savoir quelle était la position officielle de l’Église en matière de maillots de bain.
Họ muốn biết lập trường chính thức của Giáo Hội về quần áo bơi của phụ nữ.

noun

may-ô

noun

Xem thêm ví dụ

Équipe de Curaçao Maillots L'équipe de Curaçao est l'équipe officielle de football de Curaçao.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Curaçao (tiếng Hà Lan: Curaçaos voetbalelftal) là đội tuyển cấp quốc gia của Curaçao do Liên đoàn bóng đá Curaçao quản lý.
Tu sais, ce traceur gâche vraiment la ligne de mon maillot.
Cô biết không, thiết bị theo dõi này thực sự làm hỏng nét quyến rũ khi tôi mặc bộ đồ bikini.
Ni de maillots bleus contre des maillots rouges.
Không phải về áo sơ mi hay da.
Je suis pas sculpté pour le maillot.
Cơ thể tôi chưa sẵn sàng mặc đồ bơi đâu.
Il parlait de tous les gens qu'il y croisait, de leurs maillots de bain et de leur argent.
Joe nói về tất cả những người anh ta gặp ở đó, những bộ quần áo bơi, tiền nong của họ.
Je n'ai pas de maillot.
Em không có đồ bơi.
En plus de sa collection principale, qui est vendue dans plus de 50 pays à travers le monde, Roberto Cavalli crée la ligne masculine RC Menswear ainsi qu'une ligne adressée aux ados et jeunes adultes, Just Cavalli, lancée en 1998 et comprenant aujourd'hui du prêt-à-porter masculin et féminin, des accessoires, des lunettes, des montres, des parfums, des sous-vêtements et des maillots de bain.
Cùng với bộ sưu tập Roberto Cavalli, thương hiệu RC Menswear được tạo ra, và sau đó là dòng sản phẩm thời trang trẻ Just Cavalli, ra mắt vào năm 1998, mà hiện nay bao gồm trang phục nam và nữ, phụ kiện, kính mát, đồng hồ nước, hoa đồ lót, và đồ bơi.
Liverpool est le premier club professionnel britannique à porter un logo de sponsor sur ses maillots, acceptant un marché avec Hitachi en 1979.
Liverpool là đội bóng chuyên nghiệp đầu tiên ở Anh in biểu trưng nhà tài trợ trên áo, sau khi họ đồng ý in tên hãng Hitachi vào năm 1979.
Le gagnant boxe dans les airs et embrasse le sol, lance son maillot comme si quelqu'un l'attendait.
Người chiến thắng đánh tay lên không trung và hôn mặt đất, cởi bỏ áo như thể có ai đó đang chờ chuyện này vậy.
Les maillots tombent.
Cả hai đều quẳng áo đấu của mình.
J'ai l'habitude d'être en maillot devant 5 000 spectateurs.
Bình thường khi cháu mặc đồ bơi là bị 5000 người nhìn mà.
Beaucoup de parents disent simplement à leurs enfants que les parties du corps que couvre un maillot de bain sont intimes et particulières.
Nhiều bậc cha mẹ chỉ đơn giản nói với con những phần mà bộ đồ tắm che là riêng tư và đặc biệt.
Ton maillot est plutôt échancré, hein?
Phải bôi thấp xuống tý nữa đúng không?
Beaucoup portaient des maillots avec la mention « Mains serviables mormones ».
Nhiều người đã mặc áo có ghi dòng chữ “Những Bàn Tay Giúp Đỡ của Người Mặc Môn.”
Il faut aussi savoir que certains maillots semblent décents quand ils sont secs, mais qu’ils le sont nettement moins une fois mouillés.
Một yếu tố khác mà ta nên lưu ý là một số áo tắm lúc khô thì có vẻ khiêm nhường, nhưng lúc ướt thì không còn như vậy.
Grâce à cette victoire, il porte le maillot jaune pendant quatre jours.
Nếu phụ nữ có thai thì cô ấy sẽ mặc Sari màu vàng trong 7 ngày.
Nous portions nos maillots de bains combinaisons, qui étaient en réalité des salopettes dont les jambes avaient été coupées pour nous empêcher de couler et auxquelles on avait percé des trous dans les poches.
Chúng tôi mặc trên người bộ đồ tắm có yếm, mà gồm có cái quần yếm với ống cắt ngắn để ta không bị chìm và có lỗ trong túi.
Les filles stupides en maillot de bain qui lavent des voitures le dimanche
Những cô gái mặc đồ tắm rửa xe vào mỗi Chủ nhật.
Il le fait, en fait, avec les mêmes petites denticules que l'on trouve sur les maillots de bain Speedo qui ont permis de battre tant de records pendant les Jeux Olympiques.
Nó làm được vậy, vì giống với các tấm vây như trên các bộ đồ bơi Speedo, thứ đã phá mọi kỷ lục tại các kỳ Olympics,
Chaque candidat se munira d’un maillot de bain décent et d’une serviette.
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau.
Quand les représentants de l’Église de Findlay (Ohio), ont remis un don à la Croix-Rouge locale, une passante les a vus dans leurs maillots jaunes des Mains serviables mormones.
Khi những người đại diện của Giáo Hội ở Findlay, Ohio trao tặng vật cho Hội Chữ Thập Đỏ địa phương, một người đi ngang qua đã nhận ra họ trong những chiếc áo thun màu vàng ghi chữ Những Bàn Tay Giúp Đỡ Mặc Môn.
À noter l'utilisation d'un maillot gris et blanc (1999 à 2001) puis d'un maillot gris en 2001-2002, d'un maillot rouge en 2004-2005 et enfin d'un maillot marron en 2006-2007, en tant que deuxième maillot.
Trường hợp ngoại lệ bao gồm áo hai nửa màu xanh lá cây và vàng từ năm 1992 đến năm 1994, một chiếc áo sọc xanh-trắng mặc trong 1994-1995 và 1995-1996 và một lần trong mùa 1996-97, một bộ áo đấu toàn màu đen mặc trong mùa giải 1998-1999, và áo trắng với mối xoắn ngang màu đen và đỏ mặc từ năm 2003 tới 2005.
Pourquoi tu ne m'as pas dit de mettre mon maillot sous mes vêtements?
Sao anh không bảo em mặc đồ bơi ở trong?
La Tour de Garde du 1er juin 1985 à la page 30 donne le conseil suivant à celui qui se fait baptiser: “Il importe avant tout de faire preuve de modestie dans le choix du maillot de bain qui servira en cette circonstance.
Số Tháp Canh (Anh-ngữ) ra ngày 1-6-1985, trg 30, cho lời khuyên sau đây cho người làm báp têm: “Chắc chắn ta phải chú trọng đến sự khiêm nhường khi chọn loại áo tắm để mặc vào dịp này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maillot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.