malato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malato trong Tiếng Ý.
Từ malato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bệnh, bệnh nhân, người bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malato
bệnhadjective (La cui salute è alterata.) Se non fossi malato, mi unirei a te. Nếu tôi không bệnh, tôi sẽ tham gia với bạn. |
bệnh nhânnoun Di solito curiamo i pazienti solo quando sono effettivamente malati. Nói chung chúng tôi chỉ khám bệnh nhân khi họ thực sự bệnh. |
người bệnhadjective Buongiorno malati e buongiorno anche ai loro cari. Xin chào, những người bệnh và người họ thương yêu. |
Xem thêm ví dụ
● Come puoi usare le informazioni di questo capitolo per aiutare qualcuno che è disabile o malato cronico? ● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này? |
Era un cucciolo di orangotango malato, il mio primo incontro. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
Spiriti di vecchi e di malati, abbandonati qui per morire. Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết. |
Quando si è malati rimanere a casa Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
Sono malati. Họ chỉ mới bị bệnh thôi. |
E'un'anziana malata. Đó là một bà già bị bệnh. |
32 Gesù guariva i malati e faceva molte cose buone. 32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt. |
E quando presentate un animale zoppo o uno malato: ‘Non è nulla di male’. Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó há chẳng phải là dữ sao? |
Nessuno soffrirà perché sarà malato e nessuno dovrà morire. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
Cosa impariamo da questo miracolo? — Impariamo che Gesù ha il potere di perdonare i peccati e di guarire i malati. Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta. |
“C’è qualcuno malato fra voi? “Có ai trong anh em đang đau bệnh không? |
È molto grato di tutte le benedizioni di cui gode e non vede l’ora che arrivi il giorno in cui “nessun residente dirà: ‘Sono malato’” (Isa. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
Allora gli affamati saranno saziati, i malati guariranno e i morti risusciteranno! Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại! |
La testa è tutta malata, Cả đầu mắc bệnh, |
E'un pazzo malato fottuto. Nó bệnh hoạn, điên khùng. |
Ora è molto malato. Giờ đây ông ấy rất ốm yếu. |
Per analizzare la questione, abbiamo organizzato un esperimento dove facevamo vedere un video di un padre e di suo figlio di quattro anni, dove il figlio è malato di un cancro al cervello in fase terminale. Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối. |
Pur essendo gravemente malata e costretta a letto, la mamma voleva continuare a partecipare all’opera di predicazione. Tuy bệnh rất nặng và phải nằm một chỗ, mẹ vẫn mong muốn tiếp tục rao giảng. |
Il discepolo Giacomo spiega: “C’è qualcuno [spiritualmente] malato fra voi? Môn đồ Gia-cơ giải thích: “Trong anh em có ai đau-ốm [về thiêng liêng] chăng? |
Era una suora appartenente a un ordine religioso che presta assistenza ai malati e agli infermi negli ospedali e nelle case private. Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia. |
Oggi stiamo bene, domani potremmo essere gravemente malati. Hôm nay chúng ta khỏe mạnh, nhưng hôm sau có thể ngã bệnh nặng. |
(Salmo 32:1-5) E il discepolo cristiano Giacomo scrive: “C’è qualcuno malato fra voi? Và môn đồ đạo đấng Christ là Gia-cơ đã viết: “Trong anh em có ai đau-ốm chăng? |
Non sono malato! Anh không bệnh. |
Non avrebbe dovuto quindi questa povera donna, malata da 18 anni, essere sanata di sabato?’ Vậy người đàn bà đáng thương này bị bệnh 18 năm nay cũng nên được chữa bệnh trong ngày Sa-bát, phải không?’ |
“C’è qualcuno malato fra voi? “Trong anh em có ai đau-ốm chăng? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới malato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.