mañana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mañana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mañana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mañana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày mai, mai, buổi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mañana

ngày mai

adverb

Hoy es viernes, ¡mañana ya es fin de semana!
Hôm nay là thứ sáu, ngày maingày cuối tuần rồi!

mai

adverb

Llámame mañana a las seis de la mañana.
Gọi cho tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.

buổi sáng

noun (Período de tiempo que va desde el amanecer hasta el mediodía (12:00).)

Tomás se levanta temprano por la mañana.
Tom thức dậy sớm vào buổi sáng.

Xem thêm ví dụ

Y una mañana me desperté y me dije: "Daan, detente.
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
Hablaré con él mañana.
Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai.
Una de las grandes tendencias de los programas de sábado por la mañana entre los años 1980 y 1990 fue la de crear versiones jóvenes de series clásicas, y el 8 de septiembre de 1990, Tom and Jerry Kids Show (Los Pequeños Tom y Jerry), coproducido por Turner Entertainment y Hanna-Barbera Productions (que sería vendido a Turner en 1991), debutó en FOX.
Một trong những xu hướng lớn nhất của truyền hình vào buổi sáng thứ bảy trong những năm 1980 và 1990 là "hiện tượng trẻ em" của các ngôi sao phim cổ điển, và vào ngày 2 tháng 3 năm 1990, Tom và Jerry Kids, đồng sản xuất bởi Turner Entertainment và Hanna-Barbera Productions sẽ được bán cho Turner vào năm 1991) ra mắt trên Fox Kids và vài năm sau, phát sóng trên kênh trẻ em của Anh, CBBC.
Mañana recompondremos las líneas de batalla.
Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau.
Quizás trate Samburu pasado mañana.
Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu.
Averigua si irá al baile mañana por la noche.
Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.
Te anoté para buceo mañana.
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển.
Mis queridos hermanos y hermanas, cuán agradecido estoy por estar con ustedes esta mañana.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
Y mañana que le digan al otro tipo... que la plaza está ocupada.
ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
Vengo todas las mañanas a limpiar la casa.
Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ.
Los llamaré cuando regrese mañana.
Toi se goi ho ngay mai.
Me hicieron un chequeo a las 7:30 de la mañana, y mostraba claramente un tumor en el páncreas.
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
Hazlo mañana.
Ngày mai hãy sống chung với nó.
Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
A la mañana siguiente, cuando me desperté con falta de sueño, preocupado por el agujero en la ventana, por mi nota mental de llamar a mi contratista, por las bajas temperaturas, y por las reuniones que tendría la siguiente semana en Europa, y con todo el cortisol en el cerebro, mi pensamiento estaba nublado, pero no sabía que estaba nublado porque mi pensamiento estaba nublado.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Pues, si Dios viste así a la vegetación del campo que hoy existe y mañana se echa en el horno, ¡con cuánta más razón los vestirá a ustedes, hombres de poca fe!”
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
Tendremos millones de pistas en la mañana.
Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối.
Lo toleramos mañana, tarde y noche.
Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối.
Entonces, la mujer negra dijo a la mujer blanca: "Cuando te levantas por la mañana y te miras en el espejo, ¿qué ves?"
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
Había un hombre que visitó a Grayson la mañana que murió tu padre.
Có một kẻ đến gặp Grayson vào sáng cái ngày bố cháu chết.
JULIETA ¡ Es casi de mañana, yo te hubiera ido:
Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi:
Si haces algo, mañana ellos tomaran represalias.
Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh.
Con el cual podríamos trabajar en la mañana así lo pueden compartir con los del turno tarde.
Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa.
Durante la mañana, el volcán recobra su tranquilidad."
Những lúc nhàn rỗi dạo núi khiến cho tâm hồn thanh thản".
Valdrá el triple si gana mañana.
Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mañana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới mañana

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.