manifatturiero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manifatturiero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifatturiero trong Tiếng Ý.

Từ manifatturiero trong Tiếng Ý có các nghĩa là sản xuất, sự chế tạo, khu vực chế tạo, sự sản xuất, việc sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manifatturiero

sản xuất

(manufacturing)

sự chế tạo

(manufacturing)

khu vực chế tạo

(manufacturing)

sự sản xuất

(manufacturing)

việc sản xuất

(manufacturing)

Xem thêm ví dụ

Los Angeles è anche uno dei maggiori centri statunitensi dell'industria manifatturiera.
Los Angeles cũng là trung tâm chế tạo lớn nhất Hoa Kỳ.
Poiché il processo manifatturiero è il nostro organismo.
Vì quy trình sản xuất là những chất hữu cơ.
Il nostro valore aggiunto manifatturiero è solo l'11 per cento.
Ngành tạo ra giá trị gia tăng chỉ chiếm 11%.
Sette anni fa si ricorse a una tecnologia manifatturiera americana ancora più veloce e accessibile per fabbricare questa piccola componente in fibra di carbonio, che si può anche indossare come un cappello.
Cách đây 7 năm, một công nghệ sản xuất rẻ hơn, nhanh hơn của Mỹ được dùng làm phần kiểm tra về sợi cacbon, cái này cũng làm được mũ cacbon.
E hai deciso che per possedere davvero quella competenza dovevi solo costruire il più grande impianto manifatturiero al mondo per raddoppiare la fornitura di batterie al litio, con questo qua.
Và Ông đã quyết định rằng để thực sự sở hữu năng lực đó, Ông phải xây dựng nhà máy sản xuất lớn nhất thế giới để nhân đôi nguồn cung pin lithium-ion của thế giới, với nhà máy này.
Siamo alla fine della prima rivoluzione industriale -- combustibili fossili non rinnovabili, industria manifatturiere -- ed improvvisamente abbiamo sistemi che non sono sostenibili.
Chúng ta đang ở giai đoạn cuối cùng của cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên-- với những nguồn nhiên liệu & nền sản xuất không thể tái tạo, và đột nhiện, chúng ta có những hệ thống không bền vững.
Per la prima volta dalla Nuova Politica Economica di Vladímir Lenin, la legge permetteva la proprietà privata delle imprese di servizi, nell'industria manifatturiera e in settori del commercio esterno.
Lần đầu tiên kể từ chính sách Kinh tế mới của Vladimir Lenin, luật cho phép sở hữu tư nhân trong lĩnh vực dịch vụ, chế tạo và thương mại với nước ngoài.
Questo, unito allo spostamento delle attività manifatturiere in Cina, ha contribuito ad un certo risentimento, tra i paesi occidentali.
Khi nó liên kết với sự sụt giảm số lượng công việc trong các ngành công nghiệp sản xuất cho Trung Quốc, dẫn tới một lo ngại giữa cộng đồng Phương Tây.
Essendo in grado di vendere il loro surplus sul mercato libero, le spese dei contadini diedero una spinta al settore manifatturiero delle aree urbane.
Khi đã có thể bán thặng dư của họ ra thị trường tự do, sự chi tiêu của nông dân tạo ra một sự bùng nổ trong các lĩnh vực sản xuất tại các vùng đô thị.
L'Inghilterra è altamente industrializzata, ma dal 1970 c'è stato un declino nella tradizionale industria pesante e manifatturiera e una crescente attenzione verso un'economia orientata ai servizi.
Anh là một quốc gia công nghiệp hoá cao độ, song kể từ thập niên 1970 diễn ra suy thoái trong các ngành công nghiệp nặng và chế tạo truyền thống, gia tăng tập trung vào kinh tế định hướng dịch vụ.
Dopo l'indipendenza americana dalla Gran Bretagna, Boston ha continuato ad essere un importante porto e centro manifatturiero, così come un centro per l'educazione e la cultura.
Sau khi Hoa Kỳ giành độc lập từ Đế quốc Anh, thành phố tiếp tục là một bến cảng quan trọng và trung tâm sản xuất, cũng như là một trung tâm giáo dục và văn hóa.
Eravamo abituati a un'economia manifatturiera, che produceva beni e prodotti, e ora abbiamo un'economia di servizi e un'economia dell ́informazione e della creatività.
Chúng ta từng có một nền kinh tế sản xuất, chỉ chăm chăm làm ra sản phẩm, và giờ đây chúng ta có một nền kinh tế dịch vụ và một nền kinh tế thông tin và năng động.
Noi possiamo creare commerci locali ed incentivi affinché materiali riciclati vengano usati come materia grezza per l'industria manifatturiera.
Chúng ta có thể tạo ra một thị trường địa phương và khuyến khích sử dụng nguyên liệu tái chế như nguyên liệu thô để sử dụng trong sản xuất.
E questi erano esattamente il tipo di vittime dell'economia manifatturiera di cui parlavo prima.
Và đây chính xác là các nạn nhân của nền kinh tế sản xuất, mà tôi đã nói với các bạn trước đó.
Successivamente, ricevette il degree B.S.E.E nello stesso istituto nel 1921 e allora decise di far parte del Western Electric, nella quale era il braccio manifatturiero della AT&T. Entrò a far parte dei Bell Labs nel 1925, dove fu un membro dello staff tecnico fino al suo ritiro avvenuto nel 1963.
Sau đó, ông lấy bằng B.S.S. in Electrical Engineering tại WPI vào năm 1921 và gia nhập Western Electric, là nhánh chế tạo của AT&T. Ông gia nhập Bell Labs (1925), nơi ông là một thành viên của nhóm kỹ thuật cho đến khi về hưu (1963).
Le attività manifatturiere contano 1 255 imprese attive.
Toàn phường có đến 1.555 hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ.
Ora, in una grande azienda manifatturiera, è un duro colpo, e non potevano più permettersi il proprio team di dipendenti.
Với một công ty lớn, đó là vấn đề nghiêm trọng và họ có thể không đủ tiền trả lương cho nhân viên.
Nel XIV secolo era la città manifatturiera e il porto mediterraneo più importante della Spagna.
Vào thế kỷ 14, Barcelona trở nên một thành phố sản xuất và cảng Địa Trung Hải quan trọng nhất của Tây Ban Nha.
L'apporto principale al Prodotto interno lordo della regione venne dai servizi finanziari e da quelli per le aziende e le proprietà (29%); i settori commerciale, alberghiero e della ristorazione hanno contribuito insieme per il 20% e il settore manifatturiero ha contribuito per il 16%.
Đóng góp lớn nhất cho GRDP là do tài chính, sở hữu và dịch vụ kinh doanh (29%); thương mại, khách sạn và nhà hàng (20%), và ngành công nghiệp chế tạo (16%).
Ed è un'analogia per il mondo manifatturiero e delle costruzioni di oggi con tecniche di assemblaggio di semplice manodopera.
Và đây cũng là điều tương tự với thế giới xây dựng và sản xuất hôm nay với các kỹ thuật lắp ráp cưỡng chế.
Il mio laboratorio non è un'impresa manifatturiera di orecchie.
Nghe này, phòng thí nghiệm của tôi không sản xuất kinh doanh tai.
Se date uno sguardo agli altri paesi dell'Asia Orientale, vedrete che le donne lì hanno un ruolo molto importante riguardo allo stimolo dell'economia -- riguardo alla creazione del miracolo manifatturiero del resto dell'Asia Orientale.
Nếu bạn nhìn vào những nước Đông Á phụ nữ có một vai trò quan trọng về khởi đầu nền kinh tế -- về việc tạo ra phép lạ trong việc sản xuất ở các nước Đông Á.
Eravamo abituati a un'economia manifatturiera, che produceva beni e prodotti, e ora abbiamo un'economia di servizi e un'economia dell'informazione e della creatività.
Chúng ta từng có một nền kinh tế sản xuất, chỉ chăm chăm làm ra sản phẩm, và giờ đây chúng ta có một nền kinh tế dịch vụ và một nền kinh tế thông tin và năng động.
Abbiamo anche uno statuto per una università, per una società agricola e manifatturiera; abbiamo nostre leggi e amministratori, e godiamo di tutti i privilegi che hanno gli altri cittadini liberi e illuminati.
Chúng tôi cũng có một bản hiến chương cho một Đại Học, cho Một Hội Nông Nghiệp và Chế Tạo, có luật pháp và những người quản trị riêng của mình, và có được mọi đặc ân như các công dân tự do và trí thức khác đang hưởng nhận.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifatturiero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.