manifold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manifold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifold trong Tiếng Anh.

Từ manifold trong Tiếng Anh có các nghĩa là in thành nhiều bản, lá sách, nhiều mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manifold

in thành nhiều bản

adjective

lá sách

adjective

nhiều mặt

adjective

Xem thêm ví dụ

Attach the three quarter inch Coolant Line from the Coolant Manifold to the standard Coolant Pump
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Giving paramount attention to spiritual matters will result in manifold blessings.
Dành sự quan tâm hàng đầu cho những vấn đề thiêng liêng sẽ đem lại vô số ân phước.
By combining space and time into a single manifold called Minkowski space, physicists have simplified a large number of physical theories, as well as described in a more uniform way the workings of the Universe at both the supergalactic and subatomic levels.
Bằng cách kết hợp không gian và thời gian thành một thực thể đa tạp toán học duy nhất gọi là không gian Minkowski, các nhà vật lý đã đưa ra nhiều lý thuyết vật lý miêu tả các hiện tượng trong Vũ trụ theo một cách thống nhất hơn từ phạm vi siêu thiên hà cho tới mức hạ nguyên tử.
The International Standard Bible Encyclopaedia states: “Next in importance to the gods in the Bab[ylonian] religion are the demons who had the power to afflict men with manifold diseases of body or mind.
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopaedia) cho biết rằng ‘sau các vị thần, các ác thần là mối quan tâm kế tiếp của tôn giáo Ba-by-lôn.
That is, if x belongs to the interior of its stable manifold, it is asymptotically stable if it is both attractive and stable.
Đó là, nếu x thuộc về nội bộ của đa tạp ổn định của nó, nó là ổn định tiệm cận nếu nó vừa hấp dẫn và vừa ổn định. (Có những ví dụ cho thấy tính hấp dẫn không hàm ý sự ổn định tiệm cận.
Riemann also developed Riemannian geometry, which unifies and vastly generalizes the three types of geometry, and he defined the concept of a manifold, which generalizes the ideas of curves and surfaces.
Riemann cũng phát triển hình học Riemann, trong đó hợp nhất và tổng quát hóa cao độ ba loại hình học, và ông định nghĩa khái niệm một đa tạp, trong đó tổng quát hóa khái niệm về đường và mặt.
Waters asked him about a violent encounter he had had with another motorist, and Manifold replied "... give 'em a quick, short, sharp shock ..."
Waters đã hỏi anh về những xung đột khi anh còn làm tay đua, và Maniford trả lời: "... give 'em a quick, short, sharp shock..." ("... cho chúng một cú sốc nhanh, gọn và mạnh...").
Hey, you're drawing too much power from the sequestrian manifold.
Hey, ông đang lấy quá nhiều năng lượng từ ống dẫn cô lập.
Roughly speaking, this is because in topologically manipulating a three-manifold there are too few dimensions to move "problematic regions" out of the way without interfering with something else.
Nói vắn tắt, điều này là do trong thao tác tô pô của đa tạp-ba, có quá ít chiều để tránh các "khu vực có vấn đề" mà không can thiệp với một cái gì đó khác.
Such an object can exist in certain Euclidean 3-manifolds.
Một vật thể như vậy có thể tồn tại trong một số Euclidean đa tạp 3.
Need I remind you who invented the sequestrian manifold?
Cần tôi nhắc lại ai là người sáng chế ra ống dẫn cô lập không?
The arrays corresponding to mirror Calabi–Yau manifolds are different in general, reflecting the different shapes of the manifolds, but they are related by a certain symmetry.
Các mảng tương ứng để phản chiếu đa tạp Calabi-Yau nhìn chung là khác nhau, phản ánh những hình dạng đa tạp khác nhau, nhưng chúng liên quan với nhau theo một đối xứng nào đó.
In a viable model of particle physics, the compact extra dimensions must be shaped like a Calabi–Yau manifold.
Trong một mô hình vật lý hạt có triển vọng, các chiều phụ compact phải có dạng giống một đa tạp Calabi–Yau.
At any given time, a dynamical system has a state given by a tuple of real numbers (a vector) that can be represented by a point in an appropriate state space (a geometrical manifold).
Ở bất kì thời gian xác định một hệ thống động học có một trạng thái được cho bởi một tập hợp của các số thực (một vector) mà có thể được biểu diễn bởi một điểm trong một không gian trạng thái thích hợp (một đa tạp hình học).
The Lefschetz fixed point theorem, now a basic result of topology, he developed in papers from 1923 to 1927, initially for manifolds.
Định lý điểm cố định Lefschetz, bây giờ là một kết quả cơ bản của tô pô, ông đã phát triển trong các bài báo từ năm 1923 cho đến năm 1927, ban đầu là đa tạp.
Hamilton's hope was that under the Ricci flow concentrations of large curvature will spread out until a uniform curvature is achieved over the entire three-manifold.
Hy vọng của Hamilton là rằng dưới luồng Ricci, các tập trung của độ cong lớn sẽ lan tỏa cho đến khi một độ cong đồng nhất đạt được trên toàn bộ đa tạp ba chiều.
By studying the relationship between Calabi–Yau manifolds and certain conformal field theories called Gepner models, Brian Greene and Ronen Plesser found nontrivial examples of the mirror relationship.
Bằng cách nghiên cứu mối quan hệ giữa những đa tạp Calabi-Yau và một số lý thuyết trường bảo giác gọi là các mô hình Gepner, Brian Greene và Ronen Plesser tìm thấy các ví dụ không tầm thường về quan hệ đối xứng gương.
Shell models must be manifold (having no holes or cracks in the shell) to be meaningful as a real object.
Các mô hình vỏ phải được đa tạp (không có lỗ hoặc vết nứt trên vỏ) để có ý nghĩa như một vật thể thực sự.
The reasons for Decembrist Uprising were manifold: opposition on part of the nobility to the regime that successfully limited their privileges through its peasant policy, spread among a section of young officers of liberal and even radical ideas, fears among nationalist section of society, inspired by Alexander perceived Polonofile policy (officers were particularly incensed that Alexander had granted Poland a constitution while Russia remained without one).
Những lý do của cuộc nổi dậy tháng Chạp đã có nhiều điểm: sự phản đối của tầng lớp quý tộc đối với chế độ đã giới hạn thành công các đặc quyền của họ thông qua chính sách nông dân của họ, lan rộng ra giữa các sĩ quan trẻ của những ý tưởng tự do và thậm chí cực đoan, những lo ngại trong phần dân tộc chủ nghĩa xã hội, Aleksandr nhận thức được chính sách Polonofile (các quan chức đặc biệt bàng hoàng vì Aleksandr đã ban hành một hiến pháp của Ba Lan trong khi Nga vẫn không có một).
Every manifold has a natural topology since it is locally Euclidean.
Bất kì đa tạp nào cũng có to po tự nhiên bởi vì một cách địa phương chúng là Euclidean.
Metal powder is delivered and distributed around the circumference of the head or can be split by an internal manifold and delivered through nozzles arranged in various configurations around the deposition head.
Bột kim loại được phân phối và phân bố xung quanh chu vi của đầu laser hoặc có thể được phân chia bởi một ống bên trong và được cung cấp thông qua các vòi phun được sắp xếp trong các cấu hình khác nhau xung quanh đầu lắng đọng.
Place the standard coolant pump next and connect the 3/ 4 " coolant line from the coolant manifold to the pump
Đặt máy bơm nước làm mát tiêu chuẩn tiếp theo và kết nối 3/ 4 " dung dòng từ đa tạp nước làm mát máy bơm
While the P-38J used the same V-1710-89/91 engines as the H model, the new core-type intercooler more efficiently lowered intake manifold temperatures and permitted a substantial increase in rated power.
Trong khi P-38J dùng chung kiểu động cơ V-1710-89/91 như kiểu H, tăng áp cải tiến giúp làm tăng công suất động cơ.
The digital manifold was studied in the 1990s.
Đa tạp kỹ thuật số (digital manifold) được nghiên cứu vào những năm 1990.
I had to replace the brakes, suspension, exhaust, seats, wheels, paneling, carburetor, manifold, the whole engine, really, mirrors, headlamps.
Tớ đã thay phanh, giảm xóc, ống xả, ghế ngồi, lốp, tấm đệm, bộ chế hòa khí, ống góp, toàn bộ động cơ, gương, đèn pha.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.