maniglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maniglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maniglia trong Tiếng Ý.

Từ maniglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là quả đấm, tay cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maniglia

quả đấm

noun

tay cầm

noun

Maniglia di rilascio e maniglia di caricamento del bullone personalizzato.
Bệ khóa nòng và tay cầm nạp đạn tùy chỉnh.

Xem thêm ví dụ

La barra si e'incastrata nella maniglia.
Bộ đồ vướng quá.
Noi mettiamo questo vecchio menu'takeaway sulla maniglia.
Chúng tôi để cái menu này ở nắm tay cửa.
Fase uno: quello che dovremmo fare, prima di tutto, è connettere tutte le biomolecole, qui in marrone, a una piccola ancora, una piccola maniglia.
Bước 1: điều mà ta cần làm trước hết là gắng mỗi phân tử sinh học, chúng có màu vàng ở đây, với 1 cái định vị, một cái móc kết nối.
Sono le maniglie sulle porte di ciò che possiamo sapere, e di ciò che possiamo immaginare.
Chúng là tay nắm trên cánh cửa của những gì chúng ta có thể biết, và những gì chúng ta có thể tưởng tượng.
Signore, puo'essere la maniglia.
Có thể do cần gạt chọn lựa đấy ạ.
Maniglia jog la punta della sonda ad una posizione un decimo di pollice ( 1/ 10 " o 2, 54 mm ) sopra e centrata sulla palla utensileria
Xử lý chạy bộ đầu thăm dò với một vị trí một phần mười của một inch ( 1/ 10 " hoặc 2, 54 mm ) bên trên và Trung tâm trên dây chuyền bóng
Intravide una cosa più singolare, quello che sembrava un braccio maniglie agitando verso di lui, e una faccia di tre macchie enormi indeterminato su bianco, molto simile alla volto di un viola pallido.
Ông đã bắt được một cái nhìn thoáng qua của một điều ít nhất, một cánh tay vẫy tay chào handless dường như những gì về phía anh, và một khuôn mặt của ba điểm lớn không xác định màu trắng, rất giống như đối mặt với một Pansy nhạt.
Mi divertirei di piu'con una maniglia.
Quất cái tay nắm cửa còn làm tôi sướng hơn.
“La porta del cuore non ha una maniglia all’esterno.
“Không có tay cầm ở bên ngoài trái tim con người.
Di assumere le proprie tomahawk dal tavolo, ha esaminato il capo di esso per un istante, e tenerla alla luce, con la bocca alla maniglia, ha soffiato alla grande nuvole di fumo di tabacco.
Chiếm tomahawk của mình từ bảng, ông đã kiểm tra đầu của nó ngay lập tức, và sau đó giữ nó với ánh sáng, với miệng của mình tại xử lý, ông căng phồng ra lớn những đám mây khói thuốc lá.
La maniglia della porta della sua stanza proprie è stato macchiato di sangue.
Tay nắm cửa phòng riêng của mình là màu máu.
Gli astonauti si muovono sugli shuttle a gravità zero quando sono nello spazio aggrappandosi a maniglie installate sul soffitto e sui pavimenti dello shuttle.
Các phi hành gia di chuyển trong tàu con thoi ở môi trường không trọng lực khi ở ngoài không gian bằng cách kéo các tay nắm trên các bức tường trần và sàn của tàu con thoi.
Non riesce neanche a girare la maniglia della porta senza scioglierla.
Một người đàn ông không thể mở tay cửa mà không làm nó tan chảy.
Respirava a fatica si disse, " Così non ho bisogno del fabbro ", e messo il suo testa contro la maniglia per aprire la porta completamente.
Hơi thở nặng nề, ông nói với chính mình, " Vì vậy, tôi đã không cần thợ khóa, " và ông đã đặt đầu vào cửa xử lý để mở cửa hoàn toàn.
Lavori in quel cinema, con tutta quella gente con le mani sporche di burro e di escrementi dalle maniglie dei bagni.
Con làm việc ở rạp chiếu phim, với tạp nham các thể loại người rồi những tay nắm cửa mà ai cũng chạm vào.
Ad esempio, se i cassetti dei mobili di cucina hanno maniglie fatte ad anello, potete impedire che vengano aperti infilando un bastone attraverso le maniglie.
Thí dụ, nếu các ngăn kéo trong nhà bếp của bạn có tay kéo hình vòng, thì bạn có thể khóa chúng lại bằng cách luồn một cái cây qua các lỗ của tay kéo.
Ma sapevo per esperienza e guardando in giro per gli uffici dove c'erano sedie col poggiatesta, che nessuno si sarebbe mai disturbato di allungarsi all'indietro e ruotare una maniglia per aggiustare il poggiatesta per regolarlo in posizione.
Nhưng sau đó qua kinh nghiệm của mình và ngó quanh văn phòng nơi mà những chiếc ghế với phần tựa đầu mà không ai mảy may với ra sau và xoay cái nắm và điều chỉnh cái tựa đầu để cho nó vào đúng vị trí.
Ecco la cosa stupefacente: creando una maniglia, si può creare un mondo.
Cái tuyệt vời là thế này: Bằng cách làm một tay nắm, bạn có thể tạo ra một thế giới.
Luigi XIII aveva già toccato la maniglia della porta; al rumore che fece il signor di Tréville entrando si voltò
Louis XIII đã đặt tay lên núm cửa, nghe thấy tiếng ông De Treville đi vào, lại quay lại.
E ogni volta che compare una di queste maniglie, i polimeri vi si attaccano, ed è quello che ci serve per allontanare le molecole l'una dall'altra.
Một khi mỗi tay cầm nhỏ này được cuốn xung quanh, chất polimer sẽ nối tay cầm, và đó là cái ta cần để kéo các phân tử rời nhau ra.
E un giorno potreste ritrovarvi annoiati come me e sferruzzare una maniglia per cambiare il mondo per sempre.
Và một ngày nào đó, bạn có lẽ cũng sẽ chán nản như tôi đây và đan một tay nắm cửa để thay đổi thế giới của mình mãi mãi.
Ci mettevi dentro una monetina, tiravi delle maniglie e vincevi una merendina.
Đặt 1 đồng 25 xu vào trong, lấy ngón tay kéo ra và thắng 1 thanh kẹo.
Se la lettura non è zero, allora maniglia jog l'asse- B per regolare la posizione del tavolo fino a quando l'indicatore legge zero sopra i venti pollici ( 20 o 500 mm )
Nếu đọc không phải là zero, sau đó xử lý chạy bộ B- trục để điều chỉnh vị trí bảng cho đến khi các chỉ số đọc zero trên hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm )

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maniglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.