manodopera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manodopera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manodopera trong Tiếng Ý.

Từ manodopera trong Tiếng Ý có nghĩa là nhân công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manodopera

nhân công

noun

Dalle vicine fattorie collettive vennero degli uomini a scegliere la manodopera di cui avevano bisogno.
Những người đàn ông từ hợp tác xã nông trại gần đó đến chọn nhân công làm việc cho cánh đồng của mình.

Xem thêm ví dụ

Se guardiamo ai ritorni della manodopera - in altri termini le paghe totali corrisposte in economia - li vediamo ai minimi storici e si dirigono molto velocemente nella direzione opposta.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
Ci servira'molta manodopera per programmare la bestia.
Sẽ cần rất nhiều nhân lực để lập trình con quái thú đó.
La filiale di Guam fornì materiali e manodopera per riparare le case danneggiate e quella delle Hawaii provvide aiuti.
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
E purtroppo molto spesso gli stranieri privi di documenti finiscono per essere sfruttati, di solito come manodopera a basso costo.
Đáng tiếc, những người nhập cư không đầy đủ giấy tờ thường bị bóc lột sức lao động, có lẽ vì họ là nguồn lao động rẻ tiền.
Voglio dire, migliaia di dollari, ore e ore di manodopera per costruire questo robot alto circa 3 m.
Ý tôi là, hàng ngàn đô la, rất nhiều giờ làm việc để làm nên con rô bốt dài 2,5 mét.
Sì, il progetto richiedeva manodopera specializzata.
Đúng vậy, dự án này đòi hỏi tay nghề kỹ xảo.
Si trattava di un grande progetto per l’epoca considerando che, per realizzarlo, si poteva contare solamente sulla manodopera e sulla forza degli animali.
Đó là một dự án quan trọng của thời đó, và họ chỉ có thể dựa vào sức lao động của con người và sức mạnh của động vật.
Le misure erano mirate ad accrescere l'autonomia delle imprese concedendo loro "determinati diritti di esercitare autonomamente le attività imprenditoriali e di elevare la volontà di manodopera attraverso l'attuazione appropriata del sistema di distribuzione socialista".
Các biện pháp tăng quyền tự chủ của các doanh nghiệp bằng cách cấp cho họ "một số quyền nhất định để tham gia vào các hoạt động kinh doanh một cách tự chủ và nâng cao ý chí lao động thông qua việc thực hiện một cách thích hợp hệ thống phân phối xã hội chủ nghĩa".
Questo è qualcosa che richiede molta più manodopera, cioè la fabbricazione di scarpe.
Đây là việc cần nguồn lực lao động lớn, làm giày.
Non sappiamo se Tabita offrisse solo la manodopera o si accollasse anche la spesa del tessuto.
Đô-ca đã trang trải chi phí mọi vật liệu hay chỉ bỏ công thì chúng ta không biết.
Altri invece partivano con la promessa che i membri della famiglia già in America avrebbero pagato per loro, al loro arrivo. Se ciò non accadeva, i nuovi arrivati ripagavano il viaggio prestando manodopera a contratto.
Những người khác đến với lời hứa rằng những người trong gia đình đã ở Châu Mỹ sẽ trả tiền vé của họ khi đến nơi, nhưng nếu điều đó không xảy ra, những người mới có bổn phận phải trả các chi phí riêng của mình bằng cách lao động trong một thời gian nhất định như đã được ghi trong hợp đồng.
Do a questi poveri cristi l'opportunità di prestare un po'di manodopera a vantaggio della collettività.
Giúp những người cơ nhỡ có cơ hội được đóng góp công sức góp ích cho xã hội.
Essendoci un esubero di lavoratori disponibili, l’uomo avrebbe potuto sfruttare la situazione per assicurarsi manodopera a un prezzo stracciato, ma non lo fece.
Có rất nhiều người chờ được thuê, nên người chủ có thể lợi dụng tình trạng này để thuê nhân công với mức lương thấp. Nhưng ông không làm thế.
La scarsità di manodopera fa aumentare i salari.
Khan hiếm lao động dẫn tới tiền công tăng.
La prima cosa è l'assenza di manodopera qualificata.
Vấn đề đầu tiên nhiều người nghĩ là thiếu lao động lành nghề.
In fabbriche come questa dove si sfrutta la manodopera, il salario è di 14 dollari al mese e gli operai sono costretti a lavorare anche per 70 ore alla settimana
Trong một xưởng bóc lột lao động như thế này, công nhân được trả trung bình 14 Mỹ kim một tháng, và có khi phải làm việc 70 giờ một tuần
Così, smisero di avere manodopera a basso costo
Vì vậy, họ ngừng tuyển lao động rẻ mạt.
Il secondo: una popolazione in diminuzione significa scarsità di manodopera.
Hai là, sụt giảm dân số có nghĩa là thiếu hụt lao động.
La società continuò ad accumulare debiti a causa di una flotta troppo eterogenea (Pan Am aveva L-1011 con i motori Rolls-Royce, mentre National aveva DC-10 con motori GE), incompatibilità di rotte (National aveva hub concentrati sulla Florida) e anche a causa dell'aumento dei costi di manodopera in National.
Công ty kết hợp tiếp tục tích lũy nợ nần vì những chiếc máy bay không phù hợp (Pan Am có chiếc L-1011 với động cơ Rolls-Royce, trong khi đó National Airlines sử dụng những chiếc DC-10 với động cơ GE), đường bay không phù hợp (Sự hoạt động của National tập trung vào Florida) và văn hóa tập thể không phù hợp.
Perché ciò non rende la nostra manodopera e abilità superflue?
Và tại sao nó không làm ta hay các kĩ năng mà ta có trở nên dư thừa?
Delhi rappresenta un grande mercato di consumo, che combinato alla grande disponibilità di manodopera qualificata, ha attratto investimenti anche stranieri.
Thị trường tiêu thụ lớn và nguồn lao động có kỹ năng của Delhi cũng thu hút đầu tư nước ngoài.
Situato nella città di Łódź ed inizialmente inteso come un campo solo temporaneo di raccolta per ebrei, il ghetto venne trasformato in un importante centro industriale a basso costo di manodopera per la Germania nazista ed in special modo per l'esercito tedesco.
Nằm ở thành phố Łódź, và ban đầu được dự định là bước khởi đầu cho một kế hoạch mở rộng hơn nữa của việc thành lập tỉnh Judenfrei Warthegau,, ghetto đã được chuyển đổi thành trung tâm công nghiệp lớn, sản xuất nhiều nhu yếu phẩm chiến tranh cho Đức Quốc xã và đặc biệt là cho quân đội Đức quân đội Đức.
20 Un cristiano che aveva partecipato alla costruzione di Sale del Regno in Giappone venne a sapere che c’era bisogno di manodopera specializzata per costruire un luogo di adorazione in Paraguay.
20 Một tín đồ Đấng Christ đã tham gia vào công việc xây cất Phòng Nước Trời ở Nhật biết rằng ở Paraguay cần những thợ có kỹ năng xây dựng một nơi thờ phượng.
Voglio dire, migliaia di dollari, ore e ore di manodopera per costruire questo robot alto circa 3 m.
Ý tôi là, hàng ngàn đô la, rất nhiều giờ làm việc để làm nên con rô bốt dài 2, 5 mét.
Il numero della popolazione del Qatar varia in funzione della stagione, da quando la nazione utilizza in modo massiccio la manodopera straniera.
Bài chi tiết: Nhân khẩu Qatar Số người tại Qatar dao động đáng kể theo mùa, do quốc gia này dựa nhiều vào lao động di cư.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manodopera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.