mantenere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mantenere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantenere trong Tiếng Ý.

Từ mantenere trong Tiếng Ý có các nghĩa là duy trì, giữ, nuôi, nuôi nấng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mantenere

duy trì

verb

Se si mantiene un comportamento nonviolento, si può solo vincere.
Nếu duy trì được kỷ luật phi vũ trang, bạn sẽ thắng oanh liệt.

giữ

verb

Tom dubita che Mary manterrà la sua promessa.
Tom nghi ngờ liệu Mary sẽ giữ lời hứa.

nuôi

verb

Ho un'elezione da vincere e una famiglia da mantenere, ok?
Anh có một cuộc tuyển cử cần thắng và một gia đình cần nuôi, được chưa?

nuôi nấng

verb

La parola nutrire significa per nutrire, mantenere, o prestare le cure.
Từ nuôi dưỡngcó nghĩa là nuôi nấng, duy trì, hoặc chăm sóc.

Xem thêm ví dụ

(Filippesi 2:8) Gesù dimostrò pure che un uomo perfetto poteva mantenere una perfetta integrità dinanzi a Geova nelle prove più difficili.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Mentre Nicola era impegnato a mantenere lo status quo dell'Europa, egli adottò una politica aggressiva nei confronti dell'Impero ottomano.
Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman.
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Per mantenere una buona coscienza, a che tipo di comandi dobbiamo ubbidire?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Come si può insegnare ai giovani a mantenere il loro occhio “semplice”?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
Cosa aiuterà i figli a mantenere la calma?
Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh?
Per esempio, nel libro dicembre, ha detto, " la gente dicembre sono inclini a mantenere i propri segreti.
Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật.
Questo consiglio è strettamente legato a quello di mantenere l’occhio semplice.
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.
Continuate pertanto a educare la vostra coscienza e a mantenere una buona coscienza.
Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt.
Come possiamo mantenere l’integrità?
Làm sao để gìn giữ lòng trung kiên?
Sarete più determinati a mantenere la parola data a Dio e agli altri.
Các anh em sẽ có quyết tâm hơn để giữ lời hứa của mình với Thượng Đế và người khác.
Per mantenere una posizione salda noi stessi e i nostri figli, il messaggio del vangelo restaurato deve essere fermamente radicato nel nostro cuore e insegnato nelle nostre case.
Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta.
e per mantenere le tue serve.
Nuôi gia đình con và bổ sức các tớ gái.
Nonostante il Signore ci rassicuri più volte che non abbiamo “motivo di temere”6, mantenere una prospettiva chiara e vedere oltre questa vita mortale non è sempre facile quando ci troviamo nel bel mezzo delle prove.
Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách.
• Come si possono aiutare i giovani a stringere e mantenere una relazione personale con Geova?
• Làm thế nào giúp các bạn trẻ vun trồng mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va?
Solo in che modo i cristiani possono mantenere un’andatura vigorosa sino alla conclusione della corsa?
Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua?
Perché oggi è difficile mantenere forte la propria fede?
Tại sao khó giữ được đức tin mạnh ngày nay?
Non sono cresciuta in uno slum, niente di terribile, ma so cosa significa crescere senza soldi, o senza riuscire a mantenere una famiglia.
Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào.
Tutto quello che faccio è orchestrare un armistizio che so che non possono mantenere nella speranza che si distruggano da soli.
Ta đã sắp xếp một hiệp ước đình chiến mà ta biết chắc chúng sẽ không giữ nổi và trông đợi chúng sẽ tự hủy hoại chính mình.
Ha detto alla TV che i bianchi pagano per poter mantenere i negri indifesi.
Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ.
(Lamentazioni 3:22, 23) In tutta la storia i servitori di Dio hanno cercato di mantenere, anche nei momenti più difficili, un atteggiamento positivo, addirittura gioioso. — 2 Corinti 7:4; 1 Tessalonicesi 1:6; Giacomo 1:2.
(Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2.
In una serie di dispensazioni, sarebbe stato scelto un profeta dopo un altro per mantenere la verità sulla terra a beneficio dei fedeli, nonostante la distorsione o il rigetto della stessa da parte di molti.
Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người.
Prendendo regolarmente il cibo spirituale fornito “a suo tempo” — attraverso pubblicazioni, adunanze e assemblee cristiane — possiamo esser certi di mantenere l’“unità” con i conservi cristiani in quanto a fede e conoscenza. — Matteo 24:45.
Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45.
Mantenere l'universo molto, molto uniforme all'inizio non era facile, richiedeva un'accurata disposizione.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
Come genitori, possiamo mantenere una stabilità... tramandando la fede alla prossima generazione, un figlio alla volta.
Là cha mẹ, chúng ta có thể giữ cho cuộc sống được vững chắc ... với tình yêu thương và đức tin, truyền lại cho thế hệ mai sau, cho từng đứa con một.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantenere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.