manovra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manovra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manovra trong Tiếng Ý.

Từ manovra trong Tiếng Ý có các nghĩa là mưu mô, sự thao diễn, sự vận hành, thủ đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manovra

mưu mô

noun

sự thao diễn

noun

sự vận hành

noun

thủ đoạn

noun

E'la terza persona ad andarsene da quando si e'saputo delle manovre di Conrad.
Đó là người thứ ba bỏ đi sau khi họ biết được thủ đoạn của Conrad.

Xem thêm ví dụ

Tornata dall'Alaska il 22 luglio, la Idaho partecipò a manovre di flotta lungo le coste della Californi e verso sud fino al Cile.
Sau khi quay về từ Alaska vào ngày 22 tháng 7 năm 1920, Idaho tham gia các cuộc tập trận cơ động hạm đội ngoài khơi bờ biển California và về phía Nam đến tận Chile.
Dopo diversi altri attacchi minori e manovre politiche, a maggio, Hosokawa attaccò in modo definitivo la villa di uno dei generali degli Yamana.
Sau vài cuộc tấn công nhỏ và động thái chính trị, vào tháng 5, Hosokawa tấn công dinh thự của một vị tướng nhà Yamana.
Sala manovre.
Báo động.
Mio marito, che non sapeva nulla di come si manovra un aereo, cercò disperatamente di farlo rinvenire.
Vì không có kinh nghiệm lái máy bay, chồng tôi cố gắng lay ông ấy dậy trong vô vọng.
E vuole organizzare un contrattacco con un margine di manovra di qualche minuto?
Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao?
EM: È proprio così, guidare questo camion gigante e fare queste manovre pazzesche.
EM: Nó giống như, lái cái xe tải khổng lồ này và tạo ra các động tác điên rồ này.
Cosi' quando la mosca si ritrovera' di fronte allo stesso odore, la connessione sara' forte abbastanza per accendere i motori e per innescare una manovra evasiva.
Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn.
La Bibbia identifica inequivocabilmente colui che manovra i leader umani e le potenze mondiali, e lo smaschera.
Kinh Thánh vạch trần danh tánh và bộ mặt của kẻ đang điều khiển các cường quốc cũng như giới lãnh đạo.
Proprio come certi passi sono necessari durante la breve prestazione di un atleta olimpico (salti e manovre di un pattinatore su ghiaccio o di uno snowboarder, calcolare le curve di una discesa con il bob o passare attraverso le porte di una pista in discesa), anche nelle nostre vite vi sono certi passi che sono assolutamente necessari — delle pietre miliari che segnano il progresso del nostro operato spirituale sulla terra.
Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian.
All'interno dell'Army National Guard (Guardia Nazionale) e dell'Army Reserve (Riserva dell'Esercito) ci sono altre otto divisioni, oltre quindici brigate di manovra, altre brigate di supporto e battaglioni indipendenti di cavalleria, fanteria, artiglieria, aviazione, genio e di supporto.
Trong Lục quân Vệ binh Quốc gia và Lục quân Trừ bị có thêm 8 sư đoàn với 15 lữ đoàn hỗn hợp, gồm các lữ đoàn hỗ trợ chiến đấu và hỗ trợ phục vụ chiến đấu, và các lữ đoàn kỵ binh, bộ binh, pháo binh, không lực, công binh, hỗ trợ độc lập.
Per eseguire la manovra, deve eseguire un beccheggio e aggiustare l'altitudine per fare passare il carico.
Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua.
Un processo che richiede molto spazio di manovra tra il punto da cui lei cade e il terreno.
Quá trình này đòi hỏi rất nhiều không gian đệm giữa khoảng cách tính từ khi cô ấy bắt đầu rơi xuống đến mặt đất.
Dopo attente manovre, John ha trovato un appoggio per il piede grande abbastanza per mettere al sicuro suo fratello sulla cornice rocciosa.
Sau khi vận dụng trí óc để quan sát kỹ, John tìm thấy đủ chỗ để đặt chân xuống trong một vị trí để anh ta có thể đẩy em trai của mình an toàn lên đến đỉnh mỏm đá.
Quando c’è bel tempo, servendomi di una speciale sedia a rotelle motorizzata che manovro con il mento, riesco perfino a uscire per parlare con le persone.
Khi thời tiết đẹp, tôi có thể ra ngoài để nói chuyện với người ta nhờ chiếc xe lăn có động cơ được thiết kế đặc biệt để tôi lái bằng cằm.
Qui la potete vedere in azione, fa delle manovre acrobatiche.
Ong kí sinh khi hành động đây, giống như trong màn trình diễn xiếc nhào lộn.
Durante l'ultima crocia in tempo di pace della Marina Imperiale, la flotta eseguì delle manovre al largo di Skagen prima di dirigersi verso i fiordi norvegesi per il 25 luglio.
Trong chuyến đi thời bình cuối cùng của Hạm đội Đế chế, hạm đội tiến hành các cuộc thực hành ngoài khơi Skagen trước khi tiến vào các vũng biển Na Uy vào ngày 25 tháng 7.
Una manovra a tenaglia.
Thế gọng kìm ấy.
In un certo senso, state gareggiando nella pista semicircolare o nella pista di ghiaccio e può risultare difficile effettuare tutte le manovre o calcolare bene tutte le curve lungo la via.
Trong một số phương diện, các em đang trượt xuống tấm ván trượt tuyết hay chiếc xe trượt tuyết trên băng, và điều đó có thể là khó để làm điều cần làm một cách thành công.
Cosa si può fare per evitare di cadere vittima delle manovre di Satana, e perché è difficile?
Chúng ta có thể làm gì để tránh trở thành nạn nhân của những mưu kế của Sa-tan, và tại sao đây là điều khó khăn?
Se Serse voleva intrappolare definitivamente gli Alleati, questa manovra aveva senso, specialmente se non stava aspettando i nemici per combattere.
Nếu Xerxes muốn bẫy Đồng Minh một cách chọn vẹn, thì vận động này là hoàn toàn có ý nghĩa (đặc biệt là trong trường hợp ông ta hy vọng Đồng Minh sẽ không chống trả).
In tal caso sei in grado di cambiare corsia, per così dire, con un’abile manovra?
Khi đó, bạn có thể khéo léo “chuyển làn đường” không?
Questa manovra fermò l’inflazione, ma ebbe altri effetti disastrosi.
Việc này ngăn chặn được sự lạm phát, nhưng nó lại gây ra nhiều hậu quả tai hại khác.
Questa manovra si sarebbe rivelata decisiva il giorno successivo.
Sự cơ động này đã được chứng minh là một đòn quyết định vào ngày hôm sau.
Una manovra perfetta.
Ông là thuyền trưởng giỏi.
Ai posti di manovra.
Hụ còi báo động.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manovra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.