maquinaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maquinaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maquinaria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ maquinaria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà máy, máy móc, máy, Nhà máy, dụng cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maquinaria

nhà máy

(works)

máy móc

(enginery)

máy

(machine)

Nhà máy

dụng cụ

(instruments)

Xem thêm ví dụ

“La gente está tratando de hallar significado en la vida y ya no queda satisfecha con ser una pieza desconocida y dispensable en la maquinaria de la sociedad.”—Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
El Oklahoma fue el último buque de la Armada de los Estados Unidos en el que fue instalada maquinaria con triple extensión vertical en vez de turbinas de vapor, lo que le creó un problema de vibraciones a lo largo de toda su vida útil.
Oklahoma là chiếc thiết giáp hạm cuối cùng của Hải quân Mỹ được trang bị động cơ hơi nước kiểu ba buồng bành trướng đặt dọc thay cho các turbine hơi nước; kết quả là nó có vấn đề về sự rung động trong suốt quá trình phục vụ.
Si realmente pueden captarlo, aprehenderlo, entonces han comprendido en su totalidad la maquinaria de la mente.
Bởi vì nếu bạn có thể thực sự nắm bắt được điều này một lần, bạn sẽ hiểu rõ toàn bộ máy của cái trí.
Y cuando la maquinaria del escenario no funcionaba como deseaba, Claudio ordenaba a los mecánicos responsables luchar en la arena.
Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này.
Toda la maquinaria de la cubierta cayó al mar como juguetes de un niño.
Những thứ trên boong tàu rơi xuống mặt nước như những món đồ chơi trẻ em.
Empecé aprendiendo a cómo leer planos y manejar maquinaria pesada de acero para fabricación.
Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng.
La maquinaria pesada, la seguridad, sentir el estado de una fábrica, de un equipo, hacia allí va en lo inmediato.
Tôi nghĩ máy móc nặng nhọc, an toàn, cảm giác trạng thái của nhà máy, của thiết bị, ở cùng một chổ nó sẽ tiến thắng tới.
Las importaciones se situaron en el estimado US$17,9 mil millones en 1985, incluyendo combustible y materiales (41 %), maquinaria (33 %) y productos agrícolas y forestales (12 %).
Nhập khẩu ước tính US$17.9 tỷ năm 1985, trong sóo đó 41% nhiên liệu và vật liệu, 33% máy móc, 12% sản phẩm nông nghiệp và lâm nghiệp.
Castro firmó un acuerdo comercial en febrero de 1960 con los estados comunistas, que proporcionarían un mercado para los productos agrícolas de la isla (y una nueva fuente de maquinaria, equipo industrial pesado y técnicos) que podría sustituir al destinatario tradicional del país, los Estados Unidos.
Castro sau đó ký một thoả thuận thương mại vào tháng 2 năm 1960 với các quốc gia cộng sản, sẽ tạo lập một thị trường cho các sản phẩm nông nghiệp của hòn đảo này (và một nguồn cung cấp máy móc, thiết bị công nghiệp nặng và kỹ thuật viên mới) có thể thay thế nguồn cung truyền thống của họ — Hoa Kỳ.
❑ ¿Qué clase de maquinaria sabe manejar?
❑ Anh/chị biết sử dụng những loại máy nào?
Para reducir el riesgo de accidentes, no utilices el teléfono mientras conduces, manejas maquinaria o realizas cualquier otra actividad que pueda tener consecuencias graves. En la mayoría de los países, está prohibido por ley.
Để giảm nguy cơ tai nạn (và vì điều này bị cấm theo luật ở hầu hết các quốc gia), không sử dụng điện thoại khi đang lái xe hoặc trong khi vận hành máy móc và không sử dụng điện thoại trong khi tham gia các hoạt động khác có thể gây hậu quả nghiêm trọng.
Los pilotos no vemos la maquinaria.
Phi công không được cho xem trang bị.
Menos torretas significaba que el barco podía ser más corto o que podía dedicar más espacio a máquinaria.
Có ít tháp pháo hơn có nghĩa là con tàu ngắn hơn, hoặc dành nhiều chỗ hơn cho hệ thống động lực.
De modo que bien podría sintonizar con su opinión de que los EEUU es una especie de maquinaria militar bélica preparada para dominar el mundo con su enorme aparato industrial y militar.
Điều này có lẽ đánh lên hồi chuông khiến bạn nghĩ rằng quân đội Mỹ
La mutualización de recursos es, por ejemplo, bien conocida en negocios interempresariales (B2B) como maquinaria pesada en agricultura y silvicultura, así como en negocios (B2C) como lavanderías de autoservicio.
Việc chia sẻ các nguồn tài nguyên là ví dụ nổi tiếng trong doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B) như máy móc thiết bị trong ngành nông nghiệp và lâm nghiệp cũng như trong kinh doanh với người tiêu dùng (B2C) như giặt là tự phục vụ.
Trabajó estrechamente con Charles Wheatstone que había diseñado la maquinaria para la fabricación y colocación del cable.
Ông làm việc cùng với Charles Wheatstone người thiết kế thiết bị sản xuất và lắp đặt tuyến cáp.
Los dibujos definitivamente apuntan a un conocimiento de maquinarias modernas.
Các bản vẽ chắc chắn ám chỉ một dạng kiến thức về máy móc hiện đại.
Sin embargo, la privatización de los ejidos aún se ha llevado a cabo de manera muy lenta en los estados del centro y del sur, donde se necesita mayor ayuda económica para la compra de maquinaria.
Tuy nhiên, việc tư nhân hoá của ejidos hãy còn tiến hành rất chậm tại các bang miền Trung và miền Nam, nơi mà đa số tiểu nông chỉ sản xuất cho nhu cầu bản thân.
¿No ves la maquinaria pesada?
Thấy cái máy to, nặng nề kia không?
Para reducir el riesgo de accidentes (y puesto que es ilegal en muchos países), no utilices el dispositivo mientras conduces, montas en bicicleta, manejas maquinaria o realizas cualquier actividad que pueda tener consecuencias graves.
Để giảm nguy cơ tai nạn (và vì việc sử dụng điện thoại trong những tình huống này bị nghiêm cấm theo luật ở nhiều nơi), đừng sử dụng điện thoại khi đang lái xe, đi xe đạp, khi vận hành máy móc hoặc tham gia vào bất kỳ hoạt động nào có thể gây hậu quả nghiêm trọng.
Aquí era nuestra base y esta pequeña pieza de maquinaría resultó ser realmente impresionante, así que decidimos probar dos.
Ở ngay trên mặt đất, thiết bị đó có khả năng làm việc rất ấn tượng, vì vậy chúng tôi đã mua hai cái.
Podría parecer que estamos muy lejos de otras partes de este árbol de la vida pero, en realidad, en su mayoría la maquinaria básica de nuestras células es más o menos la misma.
Dường như chúng ta cách rất xa các phần khác của cây, nhưng thực tế phần cơ bản của tế bào người khá giống với tế bào các loài khác.
Cada vez que mi hermana ganaba... mi padre me reemplazaba una parte con maquinaria... afirmando que quería que sea igual a ella.
Mỗi lần chị ta thắng... cha ta sẽ thay thế một bộ phận trên cơ thể ta bằng máy móc... nói rằng ông ta muốn ta tốt bằng chị ta.
Lo conocen en todo el estado y tiene la maquinaria de campaña lista.
Ủy ban quốc gia Đảng Cộng hòa. Anh ta có độ phủ sóng khắp cả nước và bộ máy tranh cử đã sẵn sàng...
Es cómodo su bebé con no creativa maquinaria;
Con của cô không phản đối các máy móc hạng nặng chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maquinaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.