sombra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sombra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sombra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sombra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bóng, bóng tối, bóng đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sombra

bóng

noun

La noche no es más que una sombra.
Ban đêm không khác gì một cái bóng.

bóng tối

noun

Ya has vivido entre las sombras suficiente tiempo.
Em đã sống trong bóng tối đủ lâu rồi.

bóng đen

noun

El patíbulo hace sombra hasta por la noche.
Cái giá treo cổ phủ một bóng đen, ngay cả trong đêm.

Xem thêm ví dụ

Esta verdad, esta escrita con sangre en las sombras por las que camino
Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu
Santiago se refirió a dádivas como esa cuando dijo: “Toda dádiva buena y todo don perfecto es de arriba, porque desciende del Padre de las luces celestes, y con él no hay la variación del giro de la sombra”.
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Por ejemplo, en su carta a los Hebreos citó un texto tras otro para probar que la Ley era una sombra de las cosas buenas por venir (Hebreos 10:1-18).
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
Protegerá a sus siervos “en la sombra de su mano”.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài sẽ lấy “bóng tay Ngài” mà che chở dân Ngài.
Además, la epidemia del SIDA, avivada por el abuso de las drogas y los estilos de vida inmorales, proyecta su oscura sombra sobre gran parte de la Tierra.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
A través de las sombras
♪ Xuyên qua bóng tối
Dijo algo acerca de usted siendo " besada sombra "?
Ông ta muốn nói chuyện về Nụ hôn bóng tối thì phải?
Trato de darle una apariencia de verdad en mis escritos para producir en estas sombras de la imaginación una suspensión voluntaria de la incredulidad que, durante un momento, constituye una fe poética.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Mantendremos a Jesus en las sombras.
Ta sẽ không để Jesus lộ diện.
Y aun así, todavía se pueden ver las sombras de estas grandes bestias en nuestros ecosistemas actuales.
Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta.
Pero no era la sombra de una forma humana, ni un fantasma.
Nhưng cô nàng không phải là cái bóng của một hình nhân, không phải một hồn ma.
Cada vez que las oscuras sombras de la vida me agobian, sé que Él siempre tiene un plan para conducirme a salvo a casa otra vez”.
Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.”
Las bajas calificaciones se olvidan rápido a la sombra del poder y el dinero.
Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao!
Tiene miedo de su propia sombra.
Sợ cả chính cái bóng của mình.
"Relájese en Kepler-16b, donde su sombra siempre tiene compañía".
"Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành."
No se veían las sombras, cuando ella estaba allí, dijo sonriente.
Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng,
“TODA dádiva buena y todo don perfecto es de arriba, porque desciende del Padre de las luces celestes, y con él no hay la variación del giro de la sombra”, escribió el discípulo Santiago (Santiago 1:17).
MÔN ĐỒ Gia-cơ đã viết: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống”.
Algo de sombra por Jane?
Việc mờ ám cho Jane?
¿Una " operación sombra "?
Sứ vụ chiếc bóng?
Una sombra en la esquina de la casa captó su atención, y eso fue lo único que vio de su visitante.
Ông thấy một bóng người trong góc nhà, ông chỉ thấy được có thế về người khách của ông.
La noche no es más que una sombra.
Ban đêm không khác gì một cái bóng.
Me recordó que estos sistemas de extorsión no operan en las sombras, sino a plena luz, y nuestros funcionarios públicos los operan.
Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức.
Escucha, te lo puedo probar más allá de la sombra de la duda.
Nghe đây, nếu tôi chứng minh được cho anh khỏi bờ vực nghi ngờ.
Es una sombra terrible.
Một cái bóng tồi tệ.
" Montes de luna cruzando, A valles de sombra bajando,
" Trên những dãy núi sáng trăng. Dưới thung lũng âm u

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sombra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.