máquina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ máquina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ máquina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ máquina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy, máy móc, xe hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ máquina

máy

noun

Me compré esta máquina de hacer palomitas super rápida de regalo de Navidad.
Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh.

máy móc

noun (conjunto de elementos móviles y fijos para realizar un trabajo determinado)

En tercer lugar, la nueva era de la máquina es combinatoria.
Thứ ba, thời đại máy móc mới là tổ hợp.

xe hơi

noun

Xem thêm ví dụ

Herón de Alejandría creó la primera máquina de vapor del mundo miles de años antes de su reinvención durante la Revolución Industrial.
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
Ponía en la máquina diez hojas a la vez con papel carbón, y presionaba las teclas con mucha fuerza a fin de que las letras se marcaran en todas las copias.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
“El modo en que está magníficamente organizada, ordenada y fantásticamente compleja máquina efectúa esas funciones es sumamente oscuro. . . . puede ser que los seres humanos jamás resuelvan todos los distintos enigmas individuales que presenta el cerebro.”—Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
La máquina Lorenz SZ 40/42 fue usada para las comunicaciones de alto nivel del ejército, llamada "Tunny" por los británicos.
Chiếc Lorenz SZ 40/42 được dùng cho những liên lạc Quân đội cấp cao, mà người Anh gọi là "Tunny".
Si la divagación fuera una máquina tragamonedas, sería como tener la oportunidad de perder 50 dólares, 20 dólares o un dólar.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
No se puede tomar el pensamiento humano y ponerlo dentro de una máquina.
Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy.
Es una máquina decimal.
Đây là một máy thập phân.
La máquina en sí tiene 89 interacciones diferentes.
Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau.
Y dicho de otra manera, el quid de la cuestión es cómo es la máquina que usamos para pensar sobre otras mentes, nuestro cerebro, compuesto de piezas, las células cerebrales, que compartimos con todos otros animales, con monos, con ratones e incluso con babosas de mar.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Las personas están compitiendo contra las máquinas, y muchos están perdiendo esa carrera.
Mọi người đang chạy đua với máy móc, và nhiều người trong số đó bị thua cuộc.
El ojo humano es una de las máquinas más potentes del planeta.
Mắt người là một trong những thứ máy móc mạnh nhất vũ trụ.
En el combate hombre-máquina más famoso desde la época de John Henry, jugué dos partidas contra Deep Blue, la supercomputadora de IBM.
Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue.
Incluso si los ingenieros pudieran de alguna manera diseñar una máquina que no violara la primera ley de la termodinámica, todavía no funcionaría en el mundo real debido a la segunda ley.
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II.
Pulse en este botón para modificar manualmente la política para la máquina o el dominio seleccionado en la caja de listado
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
Eligió su máquina.
Lựa cho mình một chiếc xe.
Nuestras mejores máquinas fallaron una y otra vez al completar una misión.
Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt.
Querrá saber quienes somos, y sabiendo eso puede acercarle a saber de la máquina.
Anh ta sẽ muốn biết chúng ta là ai, và biết được chuyện đó càng làm anh ta gần hơn với việc phát hiện ra cỗ máy.
En este caso, este conocimiento nos permite diseñar arquitecturas de máquinas novedosas o diseñar algoritmos inteligentes que manejen con gracia el daño, al igual que hacen los atletas humanos, en el lugar de construir máquinas con redundancia.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
Trabajando totalmente solo, concentró toda su energía en la complejidad de la máquina de Scherbius.
Làm việc hoàn toàn độc lập, anh tập trung tất cả sức lực vào sự phức tạp của cỗ máy của Scherbius.
Cuarto de máquinas.
Phòng máy.
Con voz irritada, dijeron: "nos diste una máquina que sólo funciona en inglés, así que tuvimos que enseñarnos inglés para poder usarla".
Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời: "Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó."
La configuración puede ser establecida para cada usuario y para cada máquina.
Các thiết lập chính sách có thể được cấu hình cho mỗi người dùng và do mỗi máy tính.
No soy máquina.
Tôi không phải người máy.
¡ No dejaré que una máquina me diga lo que es posible!
Tôi không muốn nghe một con robot dạy dỗ.
Inicialmente, el receptor tiene su máquina dispuesta según la clave del día, QCW.
Ở chỗ người nhận, cài đặt ban đầu của máy theo khóa mã ngày, tức là QCW.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ máquina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới máquina

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.