marea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ marea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủy triều, Thủy triều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marea

thủy triều

noun

Sólo vengo a tierra dos veces al día, cuando hay marea baja.
Tôi chỉ lên bờ hai lần mỗi ngày khi thủy triều rút.

Thủy triều

noun (cambio periódico del nivel del mar)

Las mareas se producen por la atracción de la luna y el sol.
Thủy triều là kết quả của... lực hấp dẫn của mặt trăng và mặt trời.

Xem thêm ví dụ

Valiéndose de esta revista, que editaban desde 1879, habían estado publicando las verdades del Reino contra viento y marea.
Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này.
Y otra versión de esto es lo que se llama mareas rojas o flora tóxica.
Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
¿La marea está alta o baja?
Đây là thủy triều cao hay thấp vậy?
27:4, 5). Pero, como siempre, el apóstol proclamó las buenas nuevas contra viento y marea.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hình dung cảnh Phao-lô nắm lấy mọi cơ hội để chia sẻ tin mừng.
¡ Me mareo!
Tao chóng mặt quá.
En el caso de que registre síntomas tales como opresión o dolor en el pecho, palpitaciones, graves dificultades para respirar, mareos o náuseas, deténgase y busque atención médica de inmediato.
Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay.
Mira, la marea está cambiando.
Vâng, cuối cùng thì tình hình đã thay đổi.
Te mareas en los autobuses, los barcos, los aviones, los trenes.
Cô bị say xe bus, say sóng, say may bay, say xe lửa.
En la costa del mar del Norte, la llanura es muy plana y está compuesta principalmente de marismas y llanuras de marea.
Ở bờ biển Bắc, đồng bằng rất bằng phẳng và chủ yếu được bao phủ bằng đầm lầy và can tích.
Esto es precisamente lo que Trivers y Mare descubrieron, aun cuando estudiaron sólo dos de estas especies.
Đây là những gì mà Trivers và Hare đã tìm ra, cho dù họ chỉ quan sát hai loài chiếm hữu nô lệ.
Con la ayuda de remolcadores, pontones, y de la marea entrante, fue puesto de nuevo a flote el 1 de febrero y reparado a continuación.
Với sự giúp đỡ của các tàu kéo, phao nổi, và một đợt thủy triều, nó nổi trở lại vào ngày 1 tháng 2 năm 1950 và được sửa chữa sau đó.
Muchos le dirán que la vida se inició hace miles de millones de años en la orilla de una charca de marea o en el fondo del océano.
Nhiều người tin thuyết tiến hóa sẽ nói với bạn rằng cách đây hàng tỉ năm, sự sống bắt nguồn ở rìa một hồ nước hoặc dưới đại dương sâu thẳm.
Es la marea vespertina
Đó là con nước buổi tối.
La equivalencia entre la inercia y la gravedad no puede explicar los efectos de marea - no explican las variaciones en los campos gravitatorios.
Sự tương đương giữa quán tính và hấp dẫn không thể giải thích hiệu ứng thủy triều; - nó không thể giải thích những sự biến đổi trong trường hấp dẫn.
Hay estudios que demuestran que sumergirse en agua o un simple cambio en la postura puede reducir considerablemente los efectos del mareo.
Những nghiên cứu đã cho thấy rằng ngâm mình trong nước hay chỉ là thay đổi tư thế có thể giảm đáng kể các tác động của say tàu xe.
Los europeos habían hecho hasta entonces una distinción tajante entre océano y mar (mare).
Cho tới thời đó, người châu Âu phân biệt rõ ràng giữa Đại Dương và biển.
No te marees es lo único que te debe preocupar...
Chỉ có mỗi bệnh sốt rét là cô phải lo thôi.
¿Ya tomaron sus pastillas de mareo?
Mọi người đã uống thuốc say sóng chưa?
Si el viento y la marea hubieran estado en contra nuestro, habría dicho que sí.
Nếu gió và thủy triều không thuận tôi đã đồng ý với đề nghị đó.
Cerca de la costa, las corrientes superficiales son impulsadas por los vientos y las mareas, que hacen que el agua avance y retroceda conforme el nivel del mar aumenta o disminuye.
Gần bờ, hải lưu bề mặt chịu ảnh hưởng của gió và thủy triều, khi mực nước dâng lên và hạ xuống, nước bị kéo tới lui.
nuestros cerebros - célebres cerebros - semejan las mareas de un pantano.
Và bộ não của chúng ta -- bộ não trứ danh của chúng ta phản chiếu hình ảnh những đường mương của bãi lầy thủy triều
En la costa del mar del Norte, se encuentra el mar de Wadden, una gran zona de marea.
Ven bờ của biển Bắc là biển Wadden, một khu vực có thủy triều lớn.
Ruego que aquellos que nos encontramos entre los de las generaciones que los precedieron nos levantemos en la marea junto con ellos.
Lời cầu nguyện của tôi là những người trong chúng ta thuộc thế hệ đi trước sẽ dâng theo nước thủy triều cùng với họ.
Para los campos gravitatorios, la ausencia o presencia de fuerzas de marea determina si la influencia de la gravedad puede ser eliminada o no por la elección de un marco de referencia en caída libre.
Đối với trường hấp dẫn, sự có mặt hay vắng mặt của các lực thủy triều xác định có hay không ảnh hưởng của hấp dẫn có thể bị loại trừ bằng cách chọn một hệ quy chiếu rơi tự do.
Podría estar muriendo, pero si me tocas, me mareo.
Em có thể sắp chết, nhưng nếu anh chạm vào em, em vẫn còn ngây ngất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.