maria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maria trong Tiếng Ý.

Từ maria trong Tiếng Ý có các nghĩa là maria, Maria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maria

maria

Maria e Diana vogliono bene ai loro genitori.
Maria và Diana yêu thương cha mẹ mình.

Maria

proper (Maria (madre di Gesù)

Maria e Diana vogliono bene ai loro genitori.
Maria và Diana yêu thương cha mẹ mình.

Xem thêm ví dụ

Per questo dunque non ci può esser dubbio che Maria non ebbe altri figli”.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Tra parentesi, la sera prima ero stato accusato di essere la causa della condizione degli altri prigionieri perché non mi univo alle loro preghiere a Maria Vergine.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Il racconto di Luca prosegue narrando che di lì a poco Maria si recò in Giudea a trovare la sua parente Elisabetta, che era incinta.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
" Ha un sapore bello oggi ", ha detto Maria, sentendosi un po ́sorpreso la sua auto.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
In che modo le parole di Maria mostrano la sua...
Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có...
La regina Maria aveva un diadema fatto per Delhi Durbar tenuto nel 1911 in India.
Vương hậu cũng có một chiếc vương miện khác được chế tác riêng cho buổi họp hoàng gia Delhi Durbar tổ chức năm 1911 tại Ấn Độ.
Il cuore di Maria ha cominciato a battere forte e le mani per scuotere un po ́della sua gioia e eccitazione.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Così Giuseppe e Maria avviarono il figlio a una vita devota che lo avrebbe visto frequentare assiduamente il tempio di Geova.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
" Cosa? " Ha detto Maria con impazienza.
" Cái gì? " Mary háo hức nói.
L’angelo Gabriele fu mandato a una brava giovane di nome Maria.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
Anche se quelle parole sono state inserite in una preghiera che i cattolici recitano a Maria, l’idea di rivolgersi a lei in preghiera non trova alcun fondamento nella Bibbia.
Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà.
Chiesa e Convento Domenicano di Santa Maria delle Grazie con "L'Ultima Cena" di Leonardo da Vinci (Milano) - 1980.
Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2010. ^ “Church and Dominican Convent of Santa Maria delle Grazie with "The Last Supper" by Leonardo da Vinci”.
Cosa fecero Giuseppe e Maria quando si accorsero che il figlio era scomparso, e cosa disse Maria quando lo ritrovarono?
Giô-sép và Ma-ri làm gì khi con bị lạc? Ma-ri nói gì khi tìm được con?
(Matteo 25:40) Quando apparve a Maria Maddalena il giorno della sua risurrezione, Gesù si riferì ai suoi fratelli spirituali dicendole: “Va dai miei fratelli”.
Khi Giê-su hiện ra cùng Ma-ri Ma-đơ-len vào ngày ngài sống lại, ngài nói về các anh em thiêng liêng của ngài.
Davide è assorto a conversare con i suoi numerosi amici e Maria, che è nuova dell’ambiente, rimane sola.
Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai.
Si può anche visitare una cappella che, secondo una tradizione, era la casa in cui Maria visse e morì.
Người ta cũng có thể viếng thăm một tiểu giáo đường. Theo lời truyền khẩu thì đây là ngôi nhà mà bà Ma-ri sống cho đến lúc qua đời.
Inoltre milioni di persone venerano Maria.
Ngoài ra, bà được hàng triệu người tôn kính.
14 Spesso si pensa più al meraviglioso privilegio affidato a Maria che alle conseguenze che ne derivarono, e che forse le causarono grande preoccupazione.
14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng.
Ci andava anche Maria, benché solo i maschi fossero tenuti a farlo.
Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi.
Glória Pires (nome completo: Glória Maria Claudia Pires De Morais; Rio de Janeiro, 23 agosto 1963) è un'attrice brasiliana.
Glória Maria Cláudia Pires de Moraes (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ); sinh ngày 23 tháng 8 năm 1963) là một nữ diễn viên người Brazil.
Egli ha affidato il mondo intero a Maria.
Ông giao phó toàn thể thế giới cho bà Ma-ri.
5 Pensate a come una cristiana che chiameremo Maria si è ritrovata coinvolta in una situazione che l’ha portata a un passo dal commettere immoralità sessuale.
5 Hãy xem trường hợp của một tín đồ mà chúng ta sẽ gọi là chị Mary. Chị rơi vào một tình huống khiến mình suýt phạm tội vô luân.
Anche se alla fine rinunciò a cercare di convertire i suoi sudditi non cattolici al cattolicesimo romano, Maria Teresa considerò sia gli ebrei sia i protestanti come pericolosi per lo Stato e attivamente cercò di sopprimerli.
Mặc dù cuối cùng bà cũng phải từ bỏ cố gắng cải đạo hết những người Kháng Cách sang Công giáo, Maria Theresia coi người Kháng Cách và Do Thái là mối nguy hiểm cho vương quyền và cố gắng để ngăn chặn họ.
" Sai qualcosa di tuo zio? " " No ", ha detto Maria.
" Bạn có biết bất cứ điều gì về người chú của bạn? " " Không ", Mary.
Perciò qui si può riferire sia alla moglie di Isaia che alla vergine ebrea Maria.
Vì thế, từ này có thể áp dụng cho cả vợ của Ê-sai và trinh nữ Do Thái là Ma-ri.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.