marina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marina trong Tiếng Ý.
Từ marina trong Tiếng Ý có các nghĩa là hải quân, bờ biển, hàng hải, 海軍. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marina
hải quânnoun Dovremmo chiamare la guardia costiera e la marina. Ta phải gọi biên phòng và hải quân. |
bờ biểnnoun |
hàng hảiadjective |
海軍noun |
Xem thêm ví dụ
Una parola difficile per un marine. Từ đó hơi dài đối với một người lính. |
Prima della finale, durante l'assegnazione dei riconoscimenti speciali, Marine Lorphelin era stata eletta seconda classificata a Miss Beach Beauty Fashion, terza classificata a Miss Top Model, e sesta classificata a Miss Beauty With A Purpose. ^ Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France, Paris Match, 9 dicembre 2012. Trước đêm chung kết, cô được vị trí thứ 1 tại phần thi trang phục bãi biển, vị trí thứ 2 tại phần thi siêu mẫu, và đứng thứ 6 ở phần thi Hoa hậu Nhân ái. ^ “Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France”. |
La campana della nave fu restituita alla Marina federale tedesca il 30 agosto 1965. Chiếc chuông của nó được trao trả cho Hải quân Liên bang Đức vào ngày 30 tháng 8 năm 1965. |
Le ausiliari della marina intercettano migliaia di messaggi al giorno, ma secondo quelle amabili ragazze sono tutti privi di significato. Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa. |
Un cavallo marino. có 1 con vật ở dưới đó. |
Il nocciolo del problema consiste nel fatto che la macchina che utilizziamo per pensare ad altre menti, ovvero il nostro cervello, è fatto di pezzi, cellule cerebrali che sono le stesse di tutti gli altri animali, scimmie, topi e persino lumache marine. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Un annuncio dal dipartimento della marina del? dicembre: Đây là một thông báo của Bộ Hải quân phát hành ngày 7 tháng Mười Hai: |
Il 28 dicembre il capo di stato maggiore generale dell'esercito Hajime Sugiyama e il suo omologo della marina, ammiraglio Osami Nagano, informarono personalmente l'imperatore Hirohito della decisione di ritirarsi da Guadalcanal, cui il sovrano acconsentì formalmente tre giorni dopo. Ngày 28 tháng 12, Tướng Hajime Sugiyama và Đô đốc Osami Nagano đích thân trình bày cho Nhật hoàng Hirohito về quyết định rút lui khỏi Guadalcanal. |
I crittografi della marina statunitense (che cooperavano con i crittografi britannici e olandesi dal 1940) violarono diversi sistemi crittografici dell'impero giapponese. Các nhà mật mã học của Hải quân Mỹ (với sự hợp tác của các nhà mật mã học Anh và Hà Lan sau 1940) đã xâm nhập được vào một số hệ thống mật mã của Hải quân Nhật. |
La Marina sta prendendo anche in considerazione mezzi non intrusivi per diminuire la perdita continua di olio evitando un ulteriore degrado ambientale del porto. Hải quân Mỹ cũng cân nhắc những biện pháp không xâm lấn để giảm bớt việc dầu tiếp tục rò rỉ nhằm cải thiện điều kiện môi trường bên trong cảng. |
Gli unici mammiferi autoctoni sono alcune specie di pipistrelli e alcuni grandi mammiferi marini, tra cui balene e delfini. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Un marine. Marine. |
I coralli sono organismi molto delicati e vengono distrutti da qualsiasi aumento delle temperature marine. San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển. |
Il nuovo Deutsches Reich (Ricordato dagli storici come Repubblica di Weimar), in seguito al trattato di Versailles poteva disporre di una forza militare estremamente limitata, per cui un decreto del 6 marzo 1919, stabilì la costituzione di una Vorläufige Reichswehr ("Forza difensiva nazionale provvisoria"), comprendente il Vorläufige Reichsheer (Esercito nazionale provvisorio) e la Vorläufige Reichsmarine (Marina nazionale provvisoria). Thừa nhận rằng Cộng hòa Weimar mới được thành lập cần thiết phải có một quân đội riêng, do vậy vào ngày 6 tháng 3 năm 1919, chính phủ ra sắc lệnh thành lập Vorläufige Reichswehr ("Bộ Quốc phòng Lâm thời"), bao gồm Vorläufige Reichsheer ("Lục quân Quốc gia Lâm thời") và Vorläufige Reichsmarine ("Hải quân Quốc gia Lâm thời"). |
Lei e'il gioiello della Marina! Nó là viên ngọc quý của Hải quân đó. |
La Flee Marine Force completò la transizione dal Garand al nuovo M14 per la fine del 1962. Hạm đội hải quân đã hoàn thành sự thay đổi từ M1 thành M14 vào cuối năm 1962. |
All'inizio, il giocatore può cominciare la partita in modo indipendente, o scegliere di affiliarsi a una delle quattro marine: Inghilterra Spagna Francia Paesi Bassi Dopo di che, lui o lei dovrà svolgere una lunga serie di missioni, alcune facoltative, altre obbligatorie ai fini delle varie sotto-trame. Vào lúc khởi đầu, người chơi có thể bắt đầu một mình, hoặc chọn một trong bốn lực lượng hải quân: Anh Tây Ban Nha Pháp Hà Lan Sau đó bắt tay vào một số nhiệm vụ trong đó một số là bắt buộc. |
Gli argomenti più importanti sono: la zonazione delle aree marine, la navigazione, lo stato di arcipelago e i regimi di transito, zona economica esclusiva, giurisdizione della piattaforma continentale, attività estrattive minerarie nel fondo marino, regimi di sfruttamento, protezione dell'ambiente marino, ricerca scientifica e soluzione di dispute. Những điều khoản quan trọng nhất quy định về việc thiết lập các giới hạn, giao thông đường biển, trạng thái biển đảo, và các chế độ quá cảnh, các vùng đặc quyền kinh tế, quyền tài phán thềm lục địa, khai khoáng lòng biển sâu, chính sách khai thác, bảo vệ môi trường biển, nghiên cứu khoa học, và dàn xếp các tranh chấp. |
Nel settembre 1870, il blocco fu infine irrevocabilmente abbandonato per l'inverno e la marina francese si ritirò nei porti lungo il Canale della Manica, rimanendovi per il resto della guerra. Tới tháng 9 năm 1870, người ta phải bãi bỏ cuộc phong tỏa khi mùa đông tới, hạm đội Pháp rời về các cảng dọc theo eo biển Manche và ở lại đó cho tới khi kết thúc cuộc chiến. |
Nel maggio 1906, il Reichsmarineamt (RMA, il dipartimento della marina imperiale) ricevette l'informazione che la marina britannica stava costruendo delle navi da battaglia armate con cannoni da 13,5 pollici (340 mm). Vào tháng 5 năm 1906, Văn phòng Hải quân Đế chế (RMA, Reichsmarineamt) nhận được tin tức rằng Anh Quốc đang chế tạo thiết giáp hạm trang bị cỡ pháo 13,5 inch (34 cm). |
L'enorme eruzione, che disperse cenere su una superficie di circa 6 milioni di chilometri quadrati e venne rilevata dalla Florida all'Ecuador, può essere utilizzata come marcatore stratigrafico sia nel Pacifico che nell'Atlantico (noto come cenere Y-8 nei depositi marini). Vụ phun trào khổng lồ phân tán tro trên diện tích khoảng 6 triệu km2: nó đã được phát hiện từ Florida đến Ecuador và có thể được sử dụng như là một chỉ dẫn địa tầng ở cả Thái Bình Dương và Đại Tây Dương (gọi là Y-8 tro trong các mỏ biển). |
Una sola classe di cacciatorpediniere è attualmente in uso nella marina USA: la classe Arleigh Burke. Tàu khu trục hiện đang được Hải quân Hoa Kỳ sử dụng thuộc lớp Arleigh Burke. |
Vennero utilizzate turbine prodotte da diversi costruttori nel tentativo, da parte del ministero della marina, il Reichsmarineamt, di trovare un'alternativa al monopolio del brevetto Parsons sulle turbine. Chúng sử dụng turbine do nhiều hãng khác nhau chế tạo, khi Bộ Hải quân cùng các xưởng tàu Đức nỗ lực tìm một giải pháp thay thế cho sự độc quyền về turbine của hãng Parsons của Anh Quốc. |
• In che modo gli animali marini e quelli terrestri sono la prova che esiste un Creatore amorevole? • Động vật biển và loài sống trên cạn cho bằng chứng như thế nào về Đấng Tạo Hóa yêu thương? |
Oggi in alcuni luoghi, ai limiti delle zolle, vi sono grandi abissi sottomarini profondi più di dieci chilometri.16 È del tutto probabile che — forse proprio in seguito al Diluvio — le zolle si siano spostate, il fondo marino sia sprofondato e si siano aperte grandi fosse, permettendo all’acqua di defluirvi dalla terra emersa. Tại vài chỗ ngày nay, ngay ranh giới các phiến đá, có các vực vĩ đại ở dưới nước sâu hơn sáu dặm.16 Rất có thể là chính trận Nước Lụt đã làm cho các phiến đá di chuyển, đáy biển chìm sâu xuống và hố to mở ra, cho nước rút khỏi mặt đất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới marina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.