margine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ margine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ margine trong Tiếng Ý.
Từ margine trong Tiếng Ý có các nghĩa là bờ, lề, mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ margine
bờnoun Ai margini poco profondi della giungla allagata, i fiumi scorrono attraverso la vegetazione lussureggiante. Ở bờ nông của khu rừng bị ngập lụt, dòng nước chảy qua lớp thực vật tươi tốt. |
lềnoun Ai margini del manuale si trovano gli aiuti didattici. Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này. |
mépnoun |
Xem thêm ví dụ
Ai margini del manuale si trovano gli aiuti didattici. Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này. |
Disse: «Sembra che l’avversario fosse consapevole... che ero destinato a dimostrarmi di turbamento e di molestia per il suo regno».16 A margine delle mie Scritture ho annotato: «Essere di turbamento!» Ông nói: “Có thể nói rằng kẻ thù nghịch đã nhận biết rằng tôi đã lãnh một thiên chức để xáo trộn và quấy rầy vương quốc của hắn”16 Tôi đã viết bên lề của thánh thư của tôi, “Là một kẻ xáo trộn!” |
Ma per la prima volta, all'inizio di quest'anno, il Ciclone Pam ha distrutto Vanuatu, e i suoi margini hanno addirittura toccato le nostre due isole più a Sud, e tutta Tuvalu si è ritrovata sott'acqua quando l'Uragano Pam ha colpito. Nhưng lần đầu tiên, vào đầu năm nay, cơn Bão xoáy tụ Pam, phá hủy Vanuatu, và trong quá trình, những rìa của nó thực sự đã chạm vào những hòn đảo xa nhất về phía nam của chúng tôi, và toàn bộ Tuvalu chìm dưới nước khi Bão Pam đổ bộ. |
Rendono consuete idee che prima era ai margini. Họ mang đến những ý tưởng bên lề vào xu thế chủ đạo. |
Anche se andate a passeggio per i boschi, c'è un ́azienda che ha prodotto la macchina che vi ha portato fino ai margini del bosco; c'è un ́azienda che ha prodotto le scarpe che avete per proteggervi dal terreno del bosco. Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng. |
E vuole organizzare un contrattacco con un margine di manovra di qualche minuto? Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao? |
Non solo il milione, anche il margine. Không chỉ một củ, mà cả khoản ký quỹ. |
“Questi non sono che i margini delle sue opere” (14) ‘Chỉ là phần rìa của đường lối Đức Chúa Trời’ (14) |
È stato condotto dal "Public Religion Research Institute"' con un margine di errore del 2,5%. Khảo sát được thực hiện bởi Viện Nghiên cứu Tôn giáo Công cộng với một lề sai số là 2,5. |
abbia i margini completamente infilati al di sotto del materasso. nhét mùng dưới nệm. |
28 Spesso l’oratore troverà utile prendere un appunto nel margine del suo discorso per indicare quanto materiale dovrebbe aver trattato quando sarà passata una metà del suo tempo, o, se è un discorso più lungo, può volerlo dividere in quarti. 28 Một diễn giả thường có lợi ích khi ghi ở ngoài lề bài giảng chỗ nào đáng lý phải trình bày xong khi đến khoảng giữa thời hạn ấn định, hoặc nếu là một bài giảng dài thì anh có lẽ nên chia bài ra làm bốn phần. |
Laddove il testo ebraico presentava delle difficoltà, Budny indicava la traduzione letterale a margine. Chỗ nào gặp khó khăn với tiếng Hê-bơ-rơ thì ông ghi chú cách dịch từng chữ ở lề. |
Ispirate la pianificazione locale a mettete siti alimentari nel cuore della città e nel piano della città, non relegateli ai margini degli insediamenti in cui nessuno li può vedere. Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy. |
Potreste anche aggiungere note e riferimenti personali a margine. Bạn cũng có thể thêm những ghi chú riêng và câu tham khảo bên lề. |
Qui vediamo la coltura di ostriche per la comunità lungo i suoi margini. Và đồng thời những con hàu được ươm trồng cho cộng đồng dọc theo bờ kênh. |
La sua testa, nuovamente, rompe il margine decorativo nella parte superiore. Đầu ông ta một lần nữa lại chọc thủng viền trang trí phía trên. |
Immaginate questa situazione: una persona è alla ricerca di denaro per finanziare un suo progetto e vi promette un grosso margine di guadagno se le prestate dei soldi. Hãy xem một trường hợp có thể xảy ra sau đây: Một người tìm cách mượn tiền để làm ăn và hứa trả lãi cao nếu bạn cho người ấy mượn. |
Delle difficoltà della sua posizione il cristiano faceva un’esperienza quotidiana: era al margine della società. . . . Vị thế tín đồ đấng Christ làm người ấy gặp sự khó khăn hàng ngày; phải sống ngoài lề xã hội... |
Questa rete possiede un "centro" e dei "margini", e le persone infelici sembrano collocarsi ai margini. Có một phần ở giữa và một phần ở rìa mạng lưới, và những người không hạnh phúc dường như nằm ở rìa. |
Ma c'è anche il fatto che la legge è un altro punto in cui ci sono molte opinioni in circolazione, ma devono essere riportate ad un'unica copia standard, e quando andate su GitHub e vi guardate intorno, ci sono milioni e milioni di progetti, quasi tutti in codice sorgente, ma se guardate ai margini, vedete persone che sperimentano le ramificazioni politiche di un sistema come questo. Nhưng thực tế là luật là chỗ khác nơi có rất nhiều quan điểm được phát hành, nhưng chúng cần được đưa về 1 phiên bản truyền thống, khi bạn vào GitHub, và tìm xung quanh, có hàng triệu, hàng triệu dự án, hầu hết đều có mã nguồn, nếu nhìn ra ngoài, bạn sẽ thấy những người đang thử nghiệm sự phân nhánh quản lý của 1 hệ thống như vậy. |
Questo mostra che la corrispondenza non è del 99% ma è circa del 90%, in un ragionevole margine, quindi tutto, nella nuvola, è più o meno correlato. Và điều này chỉ ra, không phải 99% mà là gần 99% tương quan ở một định mức hợp lý vậy gần như mọi thứ trong đám mây mù đều có tương quan. |
Sappiamo entro precisi margini di errore quanto lontano è. Ta biết trong biểu đồ sai số ta gần tận cùng vũ trụ thế nào. |
Nonostante l’umanità abbia acquistato straordinaria conoscenza, il nostro intendimento del creato non arriva neppure ai ‘margini delle vie di Dio’. Mặc dù loài người đã tích lũy một lượng kiến thức đáng kể, sự hiểu biết của chúng ta về thế giới vật chất không đạt đến “một phần nhỏ trong đường lối Chúa”. |
Avevo qualche problema a restare nei margini. Hình như mình có vấn đề khi vẽ đường thẳng. |
Oggi le donne indiane hanno perfino un margine superiore rispetto agli uomini. Ngày nay, phụ nữ Ấn Độ lại có tuổi thọ trung bình lớn hơn là đàn ông Ấn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ margine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới margine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.