marmellata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marmellata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marmellata trong Tiếng Ý.
Từ marmellata trong Tiếng Ý có các nghĩa là mứt, Marmalade, mứt cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marmellata
mứtnoun Perché non c'è mai marmellata a casa nostra? Hey, sao phòng tụi mình chưa bao giờ có mứt nhỉ? |
Marmaladenoun |
mứt camnoun Ho fatto 27 mila dollari l'anno scorso, vendendo marmellata. Năm ngoái tôi bán mứt cam kiếm được 27 ngàn. |
Xem thêm ví dụ
Passò la lingua su un cucchiaio di marmellata e s’invischiò i denti nella pasta attaccaticcia della signora Coquenard. Chàng đưa lưỡi thử nếm một thìa nhỏ mứt và bị dính răng vào thứ bột quánh của bà Coquenard. |
Sì, non ho dimenticato la marmellata. Có, tôi nhớ cái mứt cam. |
Prima ci sono i biscotti, poi la marmellata. 1 lớp đậu bắp, 1 lớp mứt. |
Se vi fate due calcoli, era sei volte più probabile che la gente acquistasse la marmellata dopo aver provato i 6 campioni piuttosto che i 24. Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại. |
4 bastoncini di zucchero, 3 crostate alla marmellata, e una pagnotta per la direttrice, per favore. Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
Mio zio teneva un panino con la marmellata nel cappello, in caso di emergenza. Chú tôi luôn nói là phải luôn có một cái bánh kẹp trong nón để đề phòng. |
Se faccio il bravo, mi danno la marmellata! Cái quái... |
Mettono piombo nella marmellata delle ciambelle qui? Họ có bỏ chì vào bơ đậu phộng ở đây không vậy? |
La ragione principale è che, anche se amiamo stare a guardare quelle muraglie di maionesi, mostarde, aceti e marmellate, non riusciamo ad apprezzarne le differenze e quindi non ne scegliamo nessuna. Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma- yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên cho nên điều tôi muốn đề nghị bạn hôm nay là 4 kĩ thuật đơn giản |
Marmellata! Ta khoái thạch. |
Il Panino alla Marmellata! Bánh Sandwich Mứt cam. |
Io faccio marmellate. Ông chỉ làm mứt. |
La mattina li portava nello scantinato dove c’erano fusti di mele, contenitori di barbabietole, carote imballate nella sabbia e pile di sacchi di patate, come pure piselli, granturco, fagiolini, marmellate, fragole e altre conserve che riempivano gli scaffali. Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ. |
Non sto cercando di intromettersi, ma sono in una specie di marmellata. Tôi không cố gắng để xâm nhập, nhưng tôi trong phân loại mứt. |
Il padre disse: ‘E questo è il nostro ultimogenito, quello con la camicia sporca di marmellata’. Người cha nói: «Và thằng nhỏ có vết mực trên áo này là con trai út của chúng tôi». |
Noi figli portavamo sempre ai vicini e ai membri del rione stufati, marmellata e frutta sciroppata. Khi còn nhỏ, chúng tôi luôn luôn mang giao thức ăn, mứt và trái cây đóng hộp cho những người hàng xóm và các tín hữu của tiểu giáo khu. |
A Camelot facciamo grandi abbuffate Con carne, prosciutto e marmellate. ♫ Chúng tôi ăn ngon ở Camelot Chúng tôi ăn rất nhiều giăm-bông và mứt và đồ hộp ♫ |
Perché non c'è mai marmellata a casa nostra? Hey, sao phòng tụi mình chưa bao giờ có mứt nhỉ? |
La ragione principale è che, anche se amiamo stare a guardare quelle muraglie di maionesi, mostarde, aceti e marmellate, non riusciamo ad apprezzarne le differenze e quindi non ne scegliamo nessuna. Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên |
Per la marmellata. Monica đang làm mứt. |
Così, da bambina, vidi la marmellata sparire dalla tavola della colazione, poi la margarina, poi il pane divenne troppo caro, e poi il latte venne razionato. Và bởi vậy, khi còn nhỏ, tôi cũng chứng kiến mứt không còn trên bàn ăn, rồi đến bơ, rồi bánh mì cũng trở nên quá đắt đỏ, rồi sữa chỉ được bán giới hạn. |
La marmellata? Mứt, ngon. |
Il Panino alla Marmellata. Bánh Sandwich Mứt cam. |
Sto sviluppando una linea di deliziose marmellate e gelatine. Tôi đang phát triển một dòng sản phẩm thạch và mứt hảo hạng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marmellata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới marmellata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.