marito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marito trong Tiếng Ý.
Từ marito trong Tiếng Ý có các nghĩa là chồng, người chồng, Chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marito
chồngnoun (Partner maschile in un matrimonio.) Ha spazzolato il cappello di suo marito. Cô ta chải sạch cái nón của chồng mình. |
người chồngnoun Malcolm Merlyn ha ucciso il suo primo marito, rapito il secondo. Malcolm Merlyn đã giết người chồng đầu tiên của bà ấy và bắt cóc người chồng thứ hai. |
Chồngnoun (uomo unito in rapporto coniugale) Ha spazzolato il cappello di suo marito. Cô ta chải sạch cái nón của chồng mình. |
Xem thêm ví dụ
Capitò per caso nei campi di un uomo di nome Boaz, un ricco proprietario terriero parente di Elimelec, defunto marito di Naomi. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Perché è sbagliato avere interessi di natura sessuale per qualcuno che non è nostro marito o nostra moglie? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Sì, mariti, mostrate empatia. Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm. |
Ma, se insisti, ecco cosa direi a proposito dei piatti, se fossi il marito di Lily. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
Ma Dio ritiene il marito il principale responsabile della famiglia. — Colossesi 3:19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Assolvendo il ruolo assegnatole dalla Bibbia come ‘aiuto e complemento’ del marito, la moglie si farà voler bene da lui. — Genesi 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Anche se ho perso mio marito, non sono sola. Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc. |
Mariti che trattano le mogli come poliziotti da evitare e raggirare. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
“Voi mogli, siate sottomesse ai vostri mariti, affinché, se alcuni non sono ubbidienti alla parola, siano guadagnati senza parola dalla condotta delle loro mogli, essendo stati testimoni oculari della vostra condotta casta insieme a profondo rispetto [e del vostro] spirito quieto e mite”. — 1 Pietro 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
17 La prima donna fu creata per essere ‘un complemento del marito’. 17 Người đàn bà đầu tiên được tạo ra để làm ‘một phần bổ túc cho chồng’ (Sáng-thế Ký 2:18, NW). |
Spiega al marito con tatto ma chiaramente ciò che la coscienza le permetterà di fare e quello che non può fare. Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
(Il Cantico dei Cantici 8:6, 7) Allo stesso modo, tutte le donne che accettano una proposta di matrimonio dovrebbero essere altrettanto decise a rimanere fedeli al marito e ad avere profondo rispetto per lui. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Mio marito era davvero appassionato di pesca. Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín. |
Come potrebbe ragionare un marito oppositore? Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì? |
Sia lei che la madre poi si battezzarono e il marito e il padre cominciarono a studiare la Bibbia. Cuối cùng cô này và mẹ cô đã làm báp têm, chồng và cha cô bắt đầu học Kinh-thánh. |
I figli e le mogli piangono perché i loro padri e mariti continuano a sollevare piccole mancanze che in realtà non hanno importanza. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
In che modo il marito mostra di avere tenera cura della moglie? Người chồng có thể bày tỏ lòng yêu mến với vợ mình như thế nào? |
Dopo una piccola parte in Scavenger Hunt, nel 1980 ebbe un ruolo importante nel film-biografia sull'attrice degli anni cinquanta Jayne Mansfield, come marito della Mansfield, Mickey Hargitay. Năm 1980, ông diễn xuất trong một bộ phim tiểu sử về nữ diễn viên của thập niên 1950 Jayne Mansfield trong vai chồng của Mansfield, Mickey Hargitay. |
È anche degno di nota il fatto che Gesù fu disposto a insegnare a una donna, tra l’altro una donna che viveva con un uomo che non era suo marito. Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà. |
E mio marito e io ci prendiamo una o due sere ogni settimana in cui mandiamo i figli in un’altra stanza a fare qualcosa di tranquillo. Ngoài ra, mỗi tuần vợ chồng tôi có một hoặc hai buổi tối với nhau, bọn trẻ phải tự chơi hoặc làm việc yên lặng ở một chỗ khác trong nhà. |
Conosciuta da allora come Dora Baret, ha iniziato a lavorare nel cinema come comparsa in La venenosa, e le è stato offerto il suo primo ruolo cinematografico da Hugo del Carril nel 1958 in Una cita con la vida, in quello stesso anno, ha incontrato il suo futuro marito, Carlos Gandolfo. Được biết đến với cái tên Dora Baret, lần đầu tiên bà làm phim trong vai La Venenosa, và được đề cử vai diễn đầu tiên trong bộ phim năm 1958 của Hugo del Carril, Una cita con la vida (A Rendezvous with Life); năm đó, bà gặp người chồng tương lai của mình, Carlos Gandolfo. |
Moglie, tu devi onorare e rispettare tuo marito. Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn. |
Dopo il matrimonio io e mio marito ci trasferimmo in una zona in cui bestemmiare, ubriacarsi e fumare erano cose comuni. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
In tal modo verosimilmente tentò di far leva sul suo orgoglio, cercando di farla sentire importante, come se avesse diritto a parlare anche a nome del marito. Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng. |
Non sopportavo il suo ex marito. Cháu không thể chịu nổi chồng cũ của con bé. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới marito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.