marmotta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marmotta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marmotta trong Tiếng Ý.

Từ marmotta trong Tiếng Ý có các nghĩa là người đãng trí, lười biếng, người buồn ngủ, biếng nhác, chuột lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marmotta

người đãng trí

(sleepyhead)

lười biếng

(lazybones)

người buồn ngủ

(sleepyhead)

biếng nhác

(lazybones)

chuột lang

Xem thêm ví dụ

Va a vedere la marmotta?
Anh ra ngoài xem chuột chũi hả?
Qualcuno mi vedra'intervistare una marmotta e pensera'che non ho futuro.
Vấn đề là sẽ có ai đó thấy tôi phỏng vấn một con cuột chũi và nghĩ tôi không có tương lai.
Scava come una marmotta iperattiva
Đào nhanh như chuột Và rất năng động.
Marmotte!
Chuột chũi!
Ho passato ore e ore a cercare di dare un senso a questo strano Giorno della Marmotta.
Tôi đã phải trải qua hàng giờ cố gắng hiểu cái điều chán nản kì quặc này.
Ha visto la marmotta stamattina?
Cô có xem lễ hội chuột chũi sáng nay không?
Forza, Marmotte!
Chuột chũi đây!
Questo schifoso bastardo si e'mangiato una marmotta per pranzo.
Thằng khốn nuốt củi khô cho bữa trưa.
Forza, Marmotte!
Đi thôi chuột chũi!
Il Giorno della Marmotta.
Ngày Chuột Chũi.
Oggi e'il Giorno della Marmotta!
Hôm nay là " Ngày Chuột chũi "
Marmotta.
Chuột chũi.
La pelle di una marmotta era appena disteso sul retro della casa, un trofeo dei suoi ultimi Waterloo, ma non cap caldo o guanti avrebbe voluto di più.
Da của giống ngân thử mới được kéo dài khi mặt sau của ngôi nhà, một danh hiệu của Waterloo mới nhất của mình, nhưng không có nắp ấm hoặc găng tay, ông sẽ muốn nhiều hơn nữa.
Marmotta che, secondo la leggenda, puo'prevedere una primavera precoce.
Chú chuột chũi, mà theo truyền thuyết, có thể dự đoán được mùa xuân có đến sớm hay không.
Ho parlato con Buster Green, il capo che dirige " la marmotta ".
Tôi đã hỏi Buster Green, người bảo trợ chuột chũi.
Più di un villaggio di Bose, adatto solo a un corso di fango tartaruga in una cantina di approvvigionamento, sfoggiato suo alloggio pesante nei boschi, senza la conoscenza del suo padrone, e inutilmente odore di vecchia volpe tane e buchi marmotte'; guidato forse da alcuni corr lievi agilmente filettato il legno, e potrebbe ancora ispirare un terrore naturale nei suoi abitanti; - ora lontano dietro la sua guida, abbaiando come un toro cane verso qualche piccolo scoiattolo che si era alberata per l'esame, poi, galoppo off, piegando tra i cespugli con il suo peso, immaginando che lui è sulla pista di qualche membro di randagi il jerbilla famiglia.
Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla.
anche qualche marmotta.
And if they can catch them một đến hai con marmot.
L'ultima volta che ne ho preso uno, pensavo che le marmotte mi leggessero il pensiero.
Lần cuối có người cho tôi cái thứ này tôi đã bị thuyết phục rằng con chó chăn cừu có thể đọc được suy nghĩ của tôi.
Se devi sparare, mira in alto. No voglio colpire la marmotta.
Nếu phải bắn, đừng có mà nhầm chú chuột chũi đấy.
Alzatevi e venite in cerca di marmotte!
Tỉnh dậy và đánh chén thôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marmotta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.