married woman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ married woman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ married woman trong Tiếng Anh.

Từ married woman trong Tiếng Anh có nghĩa là đàn bà có chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ married woman

đàn bà có chồng

noun

Xem thêm ví dụ

I'm a married woman.
Ta là phụ nữ đãchồng.
You're really a darling... but you don't realize that I'm a married woman.
Anh đúng là rất dễ thương... nhưng anh không nhận ra rằng tôi là một phụ nữ đãchồng.
The Hebrew word translated “maiden” at Isaiah 7:14 can mean either a married woman or a virgin.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “gái đồng-trinh” nơi Ê-sai 7:14 cũng có thể ám chỉ người phụ nữ đã kết hôn.
I'm a married woman.
Tôi là một người đã kết hôn.
And now I finally realize I’m trying to woo a married woman, which I know is a sin.
Và giờ đây, cuối cùng, anh nhận ra mình đang tán tỉnh một phụ nữ đã có chồng, điều đó anh biết là tội lỗi.
Colonel, I'm a married woman.
Đại tá, tôi là một phụ nữchồng.
How can a discerning married woman ‘build up her house’?
Một người vợ biết suy xét khôn ngoan có thể ‘xây dựng nhà mình’ bằng cách nào?
That's right, I'm a married woman.
Phải đó, em đã kết hôn.
Instead, the married woman is to be the happy and accomplished “complement” of her husband. —Genesis 2:18.
Thay vì thế, người phụ nữ đã có chồng phải là người “giúp-đỡ” đắc lực cho chồng và được hưởng hạnh phúc.—Sáng-thế Ký 2:18.
In God’s arrangement of things, who is the head of the married woman?
Trong sự sắp đặt của Đức Chúa Trời, ai là đầu của người vợ?
You must go lower, because I am a married woman!
Chị phải dời xuống, vì bây giờ em là gáichồng.
10 To illustrate: Imagine a married woman who is shopping.
10 Để minh họa: Hãy hình dung một người vợ đang đi mua sắm.
I expect I'll be a married woman by the time you return.
Tôi cho là khi ngài quay lại, tôi đã là gáichồng.
I am a happily married woman.
Tôi là một phụ nữ đã kết hôn đầy hạnh phúc.
WHILE on vacation, the parents of a 23-year-old married woman learn that their daughter has mysteriously disappeared.
Trong lúc đi nghỉ mát, một cặp vợ chồng nghe tin con gái họ, một thiếu phụ 23 tuổi, bị mất tích cách lạ lùng.
In Zulu textiles they symbolise a married man, as opposed to a pair of triangles joined at the base, which symbolise a married woman.
Trong dệt may của người Zulu hình đồng hồ cát là biểu tượng của một người đàn ông đã kết hôn, trái ngược với cặp tam giác nối với nhau ở đế là biểu tượng của phụ nữ đã kết hôn.
At the same time, other newspapers expressed their grief about how out of 580 students who took the Bar Exam, a married woman topped it.
Đồng thời, các tờ báo khác bày tỏ nỗi buồn của họ về việc làm thế nào trong số 580 học sinh tham dự Kỳ thi luật, một phụ nữ đã lập gia đình lại đứng đầu.
That's my father's letter to me, telling me to marry the woman I first married when I was 20.
Đây là bức thư của bố tôi nói về việc tôi cưới một người phụ nữ. Tôi kết hôn lần đầu tiên khi tôi 20.
For example, appointed elders in a certain congregation found it necessary to give one young married woman kind but firm Scriptural counsel against associating with a worldly man.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
5 The reason that a woman in particular should give attention to whom she marries is the Bible’s caution: “A married woman is bound by law to her husband.”
5 Lý do khiến người phụ nữ nên đặc biệt cẩn thận lưu ý đến người mà mình sắp kết hôn là vì Kinh Thánh đã cảnh báo: “Đàn-bà có chồng. . . thì luật-pháp buộc phải theo chồng”.
2 For instance, a married woman is bound by law to her husband while he is alive; but if her husband dies, she is released from the law of her husband.
2 Chẳng hạn, một phụ nữchồng thì bị ràng buộc với chồng theo luật pháp trong khi chồng còn sống; nhưng nếu chồng chết, nàng không còn bị ràng buộc bởi luật của chồng.
The principles I have identified for the exercise of priesthood authority are more understandable and more comfortable for a married woman than for a single woman, especially a single woman who has never been married.
Các nguyên tắc mà tôi vừa nêu ra cho việc sử dụng thẩm quyền chức tư tế thì dễ hiểu và thoải mái cho một người phụ nữ đã lập gia đình hơn so với người phụ nữ độc thân, nhất là một phụ nữ chưa hề lập gia đình.
He naively married a woman who manipulated and controlled him.
Anh đã ngây thơ cưới một phụ nữ thao túng và kiểm soát anh.
What of a man who unlovingly divorces his wife in order to marry another woman?
Còn về một người đàn ông đã ác tâm ly dị vợ mình để cưới người đàn bà khác thì sao?
But Abraham wanted his son to marry a woman who worshipped Jehovah.
Nhưng Áp-ra-ham muốn con mình cưới người nữ thờ phượng Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ married woman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.