saint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saint trong Tiếng Anh.

Từ saint trong Tiếng Anh có các nghĩa là thánh, vị thánh, phong thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saint

thánh

noun adjective (person proclaimed as saint)

Is it acceptable to him that we pray to “saints” to intercede in our behalf?
Ngài có hài lòng khi chúng ta nhờ “vị thánh” cầu thay không?

vị thánh

verb

You think he's a saint because of the way he looks.
Cô nghĩ hắn là một vị thánh vì cái vẻ ngoài của hắn.

phong thánh

verb (formally recognize as a saint)

God’s Word shows that a person is not made a saint by men or by an organization.
Lời Đức Chúa Trời cho thấy một người không thể được phong thánh do loài người hoặc do một tổ chức nào.

Xem thêm ví dụ

You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos.
Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos.
He differed with corrupt clergymen who used church customs —such as confession of sins, the worship of the saints, fasting, and pilgrimages— to exploit believers.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
I have seen that same heart in the Saints of the Pacific.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
Thousands of people assemble to witness this event in Naples Cathedral three times a year: on September 19 (Saint Januarius's Day, commemorating his martyrdom), on December 16 (celebrating his patronage of Naples and its archdiocese), and on the Saturday before the first Sunday of May (commemorating the reunification of his relics).
Hàng ngàn người tập trung để chứng kiến sự kiện này tại Nhà thờ lớn Napoli ba lần một năm: vào ngày 19 tháng 9 (Ngày Thánh Januarius, kỷ niệm ngày tử đạo của ông), vào ngày 16 tháng 12 (kỷ niệm sự bảo trợ của ông ở Napoli và tổng giáo phận) và vào thứ bảy trước chủ nhật đầu tiên của tháng năm (kỷ niệm ngày thống nhất các thánh tích của ông).
For a while I could hardly see anyone in the congregation, but I could see and feel the brilliant and beautiful smiles of our Saints.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
* The Saints shall receive their inheritance and be made equal with him, D&C 88:107.
* Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107.
In a positive review written in The Village Voice, Hillary Hughes called Madonna "the pop's patron saint of revolution in action".
Trong bài đánh giá tích cực cho The Village Voice, Hillary Hughes gọi Madonna là "một vị thánh đỡ đầu của dòng nhạc Pop của cuộc cách mạng trong hành động".
My dear brothers and sisters, some of you were invited to this meeting by missionaries of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.
Sir William Arthur Lewis (23 January 1915 – 15 June 1991) was a Saint Lucian economist well known for his contributions in the field of economic development.
Ngài William Arthur Lewis (23 tháng 1 năm 1915 – 15 tháng 6 năm 1991) là một nhà kinh tế học người Saint Lucia, ông được biết đến với các đóng góp trong lĩnh vực kinh tế học phát triển.
The political life of Saint Petersburg is regulated by the Charter of Saint Petersburg adopted by the city legislature in 1998.
Chính trị của Sankt-Peterburg được quy định tại Hiến pháp Sankt-Peterburg đã được cơ quan lập pháp của thành phố thông qua năm 1998.
I remember the joy which filled our hearts; we all broke out in songs and praising, and tears ran down the cheeks of many Saints.
Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc.
However, he escaped and returned to Saint Petersburg where he lived illegally before moving to the Grand Duchy of Finland in 1906 to finish his studies.
Tuy nhiên, ông đã trốn thoát và trở về Saint Petersburg sống bất hợp pháp trước khi chuyển đến Đại Công quốc Phần Lan vào năm 1906 để hoàn thành chương trình học dang dở.
I believe with all my heart that the Latter-day Saints, generally speaking, are good people.
Tôi hết lòng tin rằng các Thánh Hữu Ngày Sau, nói chung, là người tốt.
Born in Saint-Malo, the last of ten children, Chateaubriand grew up at his family's castle (the château de Combourg) in Combourg, Brittany.
Sinh tại Saint-Malo, là con út trong gia đình 10 con, Chateaubriand lớn lên trong thành ở Combourg, Bretagne.
The ultimate source of knowledge and authority for a Latter-day Saint is the living God.
Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống.
Called to Be Saints
Được Kêu Gọi làm Thánh Hữu
The saint responds that God is so powerful that the king would see the hero again.
Lý Phụ Quốc nhân đó gièm pha với Túc Tông, rằng Thượng hoàng có ý trở lại làm vua.
Petit-Goave did not possess an actual theatre, but theatrical and musical performances was immensely popular in Saint-Domingue and an important part of the colony's social life, and theatrical and musical performances was staged by local amateurs assisted by professional actors.
Petit-Goave không sở hữu một nhà hát riêng nào, nhưng các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc của bà đã vô cùng nổi tiếng ở Saint-Domingue và là một phần quan trọng của đời sống xã hội của thuộc địa, và các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc được dàn dựng bởi các diễn viên chuyên nghiệp địa phương.
The series of cypresses he began in Arles featured the trees in the distance, as windbreaks in fields; when he was at Saint-Rémy he brought them to the foreground.
Loạt tranh cây bách mà ông bắt đầu ở Arles miêu tả những cây ở phía xa, ví dụ như những cây chắn gió ở đồng ruộng; khi ông ở Saint-Rémy, ông đã đưa chúng đến gần hơn.
Inhabitants of Seine-Port are called Saint-Portais.
Người dân ở Seine-Port được gọi là Saint-Portais.
84 Therefore, tarry ye, and labor diligently, that you may be perfected in your ministry to go forth among the aGentiles for the last time, as many as the mouth of the Lord shall name, to bbind up the law and cseal up the testimony, and to prepare the saints for the hour of judgment which is to come;
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
Saint-Exupéry, thoroughly enchanted by the diminutive woman, would leave and then return to her many times; she was both his muse and over the long term the source of much of his angst.
Saint-Exupéry, hoàn toàn bị mê hoặc bởi người phụ nữ nhỏ bé, sẽ rời đi và sau đó trở lại với bà nhiều lần; bà ấy vừa là một nàng thơ của ông ấy và trong suốt thời gian dài, nguồn gốc của ông ấy rất nhiều.
Yet God had sent him the message that Latter-day Saints, under covenant to trust God and His authorized servants, would become a light to his people.
Tuy nhiên, Thượng Đế đã gửi cho vị ấy sứ điệp rằng, Các Thánh Hữu Ngày Sau, dưới giao ước để tin cậy Thượng Đế và các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, sẽ trở thành một ánh sáng cho dân của vị ấy.
This flag, known as the "Saint George Flag", was a white cross on a red background: the reverse of the St George's Cross used as the flag of England, and similar to the flag of Denmark.
Hiệu kỳ này được gọi là "cờ Thánh George", có một thập tự trắng trên nền đỏ: ngược với quốc kỳ Anh và tương tự như quốc kỳ Đan Mạch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.